cervo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cervo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cervo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cervo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hươu, nai, na. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cervo

hươu

noun

Para me abater como se eu fosse um cervo.
Lúc đó họ sẽ moi ruột tôi như một con hươu.

nai

noun

Sei que está triste por causa do cervo.
Tớ biết cậu thấy buồn về chuyện con nai.

na

noun

Xem thêm ví dụ

+ 22 Você deve comê-lo dentro das suas cidades;* tanto o impuro como o puro podem comê-lo, assim como se comeria uma gazela e um cervo.
+ 22 Anh em phải ăn nó trong các thành của mình, người ô uế và người tinh sạch đều có thể ăn, như ăn một con linh dương hoặc nai.
Ele sentiu tanta falta da adoração no santuário de Deus, que se sentiu como uma cerva, ou corça, que anseia água numa região seca e estéril.
Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu.
Mas foi o Rei Cristiano V que, em 1670 colocou seus exércitos para trabalharem na criação de um parque de caça medieval ao cervo nos arredores do Castelo Ibstrup.
Tuy nhiên, năm 1670 thì vua Christian V đã đưa quân đội tới đây để cải tạo vùng đất trở thành một công viên săn bắn hươu xung quanh lâu đài Ibstrup.
Poderia caçar cervos, coelhos...
Anh có thể săn nai, thỏ...
O que Tebaldo, tu és atraído entre estes cervas sem coração?
TYBALT gì, ngươi nghệ thuật được rút ra trong số những Hinds nhẫn tâm?
Ele matou aquele cervo para mim.
Ông đã giết con nai đó cho tôi.
Assim como uma cerva numa região árida anseia por água, o levita ansiava por Jeová.
Như con nai cái ở vùng khô cằn thèm khát nước, người Lê-vi này cũng nóng lòng trông mong Đức Giê-hô-va.
Não foi o que o cervo me contou.
Đó không phải là những gì con nai nói với ta.
É um cervo.
Đó là một con nai!
Como um cervo, uma ovelha ou uma vaca, algo parecido.
1 con nai hay 1 con cừu hay 1 con bò, tương tự.
Vamos tomar umas cervas antes de ir.
Hãy chắc chắn lấy một bia trước khi tôi đi.
À medida que as árvores desaparecem, o mesmo acontece com os cervos, alces e javalis, e também com os tigres-siberianos.
Khi rừng dần biến mất, các loài thú rừng như hươu, nai, lợn và cọp Siberia cũng thế.
Os carrapatos adultos preferem se alojar em cervos, onde se alimentam e acasalam.
Ve trưởng thành thích sống ký sinh trên nai hơn, nơi chúng kiếm ăn và sinh sôi nảy nở.
Um dia a Princesa Sita viu um cervo ferido nos bosques e implorou para Rama ir ajudá-lo.
Một ngày nọ Công chúa Sita thấy một con nai nhỏ bị thương ở trong rừng nàng cầu xin Rama đến giúp đỡ nó.
Todo cervo da terra pertence a sua Majestade.
Tất cả hươu nai trên đất đều thuộc về hoàng thượng.
Para me abater como se eu fosse um cervo.
Lúc đó họ sẽ moi ruột tôi như một con hươu.
Sirius Black virava um cão, Tiago um cervo e Pedro Pettigrew um rato.
James biến thành hươu, Sirius Black biến thành chó mực, Peter Pettigrew biến thành chuột.
Ele é corajoso com aqueles cervos.
Ông ấy hãnh diện vì những con hươu.
“Os mancos saltarão como os cervos.” — Isaías 35:6
“Kẻ què sẽ nhảy như con nai”.—Ê-sai 35:6
22 As provisões diárias de Salomão eram 30 coros* de farinha fina e 60 coros de farinha comum, 23 bem como 10 cabeças de gado bovino de engorda, 20 de gado criado no pasto, 100 ovelhas, além de alguns cervos, gazelas, corços e também cucos criados para consumo.
22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo.
Ele fará os meus pés como os de um cervo
Ngài sẽ khiến đôi chân con vững tựa chân nai,
Há uma inter-relação observável entre todas as diferentes variedades de flores silvestres, arbustos, moitas, árvores, cogumelos, musgos, aves, roedores, coelhos, cervos e outras criaturas.
Có một sự liên kết có thể quan sát được trong số tất cả các giống khác nhau của hoa dại, bụi cây, bụi rậm, cây cối, nấm, rêu, chim muông, động vật gặm nhấm, thỏ, nai và những tạo vật khác đang ở đó.
Assim como o peixe precisa de nadar ou o pássaro precisa de voar ou o cervo precisa de correr, nós precisamos de andar.
Cũng giống như cá phải bơi hoặc chim cần phải bay hoặc hươu cần phải chạy, chúng tai cần phải đi bộ.
Você gosta de cervos?
Nàng thích hươu không?
Os cervos voltaram, mas o mesmo não aconteceu com seus predadores naturais.
Loài nai trở về nhưng các loại thú ăn thịt chúng thì không.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cervo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.