cerveja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerveja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerveja trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cerveja trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bia, rîu bia, rượu bia, rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerveja

bia

noun (bebida produzida a partir da fermentação de cereais, principalmente a cevada maltada)

Por que não desce e traz umas cervejas pra gente?
Cậu xuống nhà lấy cho bọn mình hai bia được không?

rîu bia

noun

rượu bia

noun

O Rei Artur das cervejas.
Vua Athur của rượu bia.

rượu

noun

O Rei Artur das cervejas.
Vua Athur của rượu bia.

Xem thêm ví dụ

Duas cervejas?
Hai bia?
Podia colocar minha cerveja ali.
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó.
Cerveja, meu amigo?
Beer, my friend?
Nunca gostei muito de cerveja.
Tôi không quan tâm đến bia cho lắm
Uma cerveja, por favor.
Cho một chai bia.
Cerveja alemã.
Bia Đức à.
Querem uma cerveja?
Các cậu muốn bia à?
Por que não desce e traz umas cervejas pra gente?
Cậu xuống nhà lấy cho bọn mình hai bia được không?
Esses recipientes coavam a cerveja para que quem bebesse não engolisse o bagaço da cevada com a qual se fazia a cerveja.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
A cerveja é transportada aos ombros.
Bia được vác hết lên vai bạn.
Bebi uma cerveja, mas não ajudou.
Tôi có uống một chai bia và nó chẳng ích gì.
Tenho a certeza que existiu um elevado consumo de cerveja.
Tôi dám chắc bà ta đã uống rất nhiều bia.
É só cerveja.
Chỉ là bia thôi mà.
Se vos desse algumas cervejas a provar e pedisse para as avaliarem em intensidade e amargura, cervejas diferentes ocupariam categorias diferentes.
Nếu tôi cho bạn nếm thử vài cốc bia và tôi muốn bạn đánh giá về độ mạnh và vị đắng của chúng, các loại bia khác nhau sẽ đứng ở những vị trí khác nhau.
Esta era a cerveja favorita da Carol.
Đây là loại bia mà Carol thích
Dê um tempo.- É apenas cerveja
Chỉ là bia thôi mà
Ou: “cerveja de trigo”.
Tức là Ni-ni-ve.
Quer tomar uma cerveja depois do trabalho?
Anh muốn làm vài cốc bia sau giờ làm không?
Vocês são mais bonitos do que um cachorro-quente e uma cerveja no Wrigley Field no dia de abertura.
Các vị còn đẹp hơn. cả một cái bánh hotlog và một chai bia ở sân Wrigley Field vào ngày khai mạc.
É uma cerveja de teor alcoólico de 5%.
Đây là một loại rượu bia nhẹ 5% độ rượu dưới hình thức đóng chai.
Se vocês são o tipo de pessoas que têm cerveja no frigorífico da garagem, estão à espera de uma festa em qualquer altura e estão preparados.
Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc.
Já entendemos.Você tava comprando cerveja, e alguns caras te socaram
Chúng tôi biết nguyên nhân rồi. cậu đang mua bia, rồi thằng nào đó đấm cậu một nhát
Seus negócios não era de natureza privada, e tinha algo a ver com a gravidade específica de sua cerveja.
Kinh doanh của họ có được có tính chất tư nhân, và có một cái gì đó để làm với các tỷ trọng bia của họ.
Heineken Larger Beer (em holandês: Heineken Pilsener), ou simplesmente Heineken, é uma cerveja lager pálido com 5% de álcool por volume produzido pela empresa cervejeira holandesa Heineken International.
Bia Heineken Lager (tiếng Hà Lan: Heineken Pilsener), hoặc đơn giản là Heineken (phát âm tiếng Hà Lan: ) là một loại bia lager nhạt (pale) với 5% cồn theo thể tích được công ty sản xuất bia Hà Lan Heineken N.V. sản xuất.
Queres outra cerveja?
Cô muốn uống thêm bia không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerveja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.