céu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ céu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ céu trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ céu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trời, bầu trời, thiên đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ céu

trời

noun (A parte da atmosfera terrestre e o espaço circundante que é visível da superfície da terra. Durante o dia, ela é perceptivelmente azul, e negra à noite.)

O Burj Khalifa é atualmente o maior arranha-céu do mundo.
Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới.

bầu trời

noun

Viro meu rosto em direção a mornos céus noturnos
♪ Cháu quay mặt hướng về bầu trời đêm ấm áp

thiên đường

noun

Rachem os céus com o som do seu nome!
Hãy xẻ dọc thiên đường bằng cách hô vang tên cậu ấy.

Xem thêm ví dụ

Os escritores dos Evangelhos sabiam que Jesus havia vivido no céu antes de vir à Terra.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
" Deus do céu! ", Disse o Sr. Bunting, hesitando entre dois horrível alternativas.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
O estádio tem alguns elementos que criam esse conforto a céu aberto.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Uma conversa sobre a Bíblia — Todas as pessoas boas vão para o céu?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
(Isaías 65:17; 2 Pedro 3:13) Os “céus” atuais são os governos humanos de hoje, mas Jesus Cristo e aqueles que governarão com ele no céu vão formar os “novos céus”.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Podemos ver os efeitos da expulsão de Satanás do céu.
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
3 É evidente que Jesus estava dizendo aos seus apóstolos que eles seriam levados ao céu para estarem com ele.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
Ao vivo aqui no céu, e pode olhar para ela; Mas Romeu não pode. -- Mais de validade,
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
Lançou do céu para a terra a beleza de Israel.
Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất.
“Aquele que vem de cima é sobre todos os outros”, escreveu, e: “Aquele que vem do céu é sobre todos os outros.
Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài.
Mas olha para o céu!
Nhưng để ý trên đầu.
As pessoas tinham começado a formar grupos, com as xícaras de chá na mão e os olhos pregados no céu
Mọi người bắt đầu tụ tập lại thành từng nhóm, tách trà trong tay, mắt dán lên bầu trời
O profeta se refere ao céu espiritual, onde habitam Jeová e suas criaturas espirituais invisíveis.
Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài.
Ao fazermos isso, estaremos em condições de ouvir a voz do Espírito, resistir às tentações, vencer a dúvida e o medo e receber a ajuda do céu em nossa vida.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
“Assim na terra como no céu
“Ở đất như trời!”
* Oliver Cowdery relata esses acontecimentos da seguinte maneira: “Esses foram dias inolvidáveis — ouvir o som de uma voz ditada pela inspiração do céu despertou neste peito uma profunda gratidão!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Que as bênçãos do céu estejam sobre vocês.
Cầu xin cho các phước lành của thiên thượng ở với các anh chị em.
Jeová não nos priva desse prazer, mas sabemos, na realidade, que essas atividades não nos ajudam a armazenar nenhum tesouro espiritual no céu.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng trên trời.
O que tem de errado em ir para o Céu?
Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao?
A ideia era que, a dada altura, deixássemos de olhar para a forma de um ursinho e quase a víssemos como um buraco no espaço, e como se estivéssemos a olhar para fora, para o céu noturno estrelado.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
E ao olharem, lançaram o olhar ao céu e viram os céus abertos e anjos descendo dos céus, como se estivessem no meio de fogo; e eles desceram e cercaram aqueles pequeninos (...) e os anjos ministraram entre eles” (3 Néfi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Será que a alma de Lázaro foi para o céu?
Có phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không?
Como ele pode afirmar que é “o pão que desceu do céu”?
Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”?
Assim, Jesus existia no céu antes de vir à terra.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
“É-me dado todo o poder no céu e na terra.
“Hết cả quyền phép ở trên trờidưới đất đã giao cho ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ céu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.