fechar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fechar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fechar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fechar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đóng, đống, thu gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fechar

đóng

verb

Ou ela se esqueceu de fechar a porta da casa de banho, ou não ligou.
Hoặc là cổ quên đóng cửa nhà vệ sinh hoặc là cổ không thèm đóng.

đống

verb

Um de nós tem de saltar o arame farpado, passar sob a barra de pregos e abrir o fecho da cerca.
Một trong hai chúng ta phải nhảy qua hàng rào dây thép gai,... trườn xuống phía dưới đống lốp kia, Rồi mở chốt.

thu gọn

verb

Xem thêm ví dụ

20 Nem mesmo perseguição ou encarceramento podem fechar a boca de Testemunhas devotadas de Jeová.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
O xerife Wade... podia fechar o lugar quando quisesse.
Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào.
Não há problema em fechar o Tom por um dia.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.
Nem consegue nem fechar o casaco.
Anh còn không gài nút áo được nữa.
A Froemer Cadillac tinha acabado de fechar, por isso, fomos criativos.
Cửa hàng xe Cadillac của Froemer mới đóng cửa, nên chúng tôi khai thác luôn.
Se você dá valor ao resto dos seus dentes vai fechar essa bomba.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
Pode fechar a porta atrás de mim ou tentar me impedir.
Hoặc là ông đóng cái cửa đó lại sau lưng tôi hoặc là ông tìm cách ngăn chặn tôi.
Por que deveria fechar meus olhos para você?
Sao ta phải nhắm mắt theo lời mày?
Pode fechar a porta, por favor?
Làm ơn đóng cửa lại.
Devíamos fechar-lhe os olhos.
Chúng ta nên để ông ấy nhắm mắt...
Damon, isso não funcionará se você simplesmente se fechar.
Damon, chuyện sẽ càng trở nên tệ nếu anh tự khép mình như vậy.
Agora, se sair agora, podemos chegar lá no momento em que fechar...
Bây giờ, nếu chúng ta đi ngay, chúng ta có thể tới đó đúng lúc họ đóng cửa...
É melhor eu ir para trás da tela e fechar a sala.
Anh nên đi đóng cửa khán phòng và ra sau màn ảnh.
Podes fechar a porta?
À, Dì đóng cửa giùm cháu với ạ.
Vamos fechar Dick e Harry.
Mac, ta sẽ bỏ hầm Dick và Harry.
Não receberão essa “transformação maior” até o Dia do Julgamento, quando passarão rapidamente da mortalidade para a imortalidade — “num abrir e fechar de olhos” (ver 3 Néfi 28:8, 40).
Họ sẽ không nhận được “sự thay đổi thật lớn lao” đó cho đến Ngày Phán Xét, khi họ sẽ được thay đổi từ sự hữu diệt đến bất diệt một cách nhanh chóng—“trong nháy mắt” (xin xem 3 Nê Phi 28:8, 40).
Então, na verdade, muito do que fazemos na medicina e na vida em geral está centrado em secar o chão sem antes fechar a torneira
Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước.
Conforme a política, os intersticiais que não permitirem vídeo terão uma opção imediata para fechar.
Theo chính sách, quảng cáo xen kẽ mà không cho phép video sẽ có tùy chọn đóng ngay lập tức.
• Hospede-se num local em que se possa fechar as janelas e manter os mosquitos fora
• Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi
Se me der as respostas, meu departamento pode fechar o arquivo de sua família.
Nếu ngài có thể hợp tác, chúng tôi cho là đã có thể khép lại hồ sơ về gia đình ngài.
Irei fechar sua boca.
Mẹ sẽ dính sáo vào miệng con.
Para fechar a aba de notificações, deslize dois dedos de baixo para cima.
Để đóng ngăn thông báo, hãy vuốt từ phía dưới cùng lên phía trên cùng bằng hai ngón tay.
4 Se o povo da terra fechar os olhos deliberadamente para a ação desse homem, quando ele der um descendente a Moloque, e não o matarem,+ 5 então eu mesmo certamente me voltarei* contra esse homem e sua família.
4 Nếu dân trong xứ cố tình nhắm mắt trước điều kẻ đó làm khi nó dâng con cháu cho Mô-léc và không xử tử nó+ 5 thì chắc chắn ta sẽ chống lại nó và gia đình nó.
Tucker, pode fechar a porta?
Tucker, mày có đóng cửa vào ngay không?
Vou fechar para limpeza geral.
Chúng tôi dang đóng cửa để làm tổng vệ sinh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fechar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.