chaîne de magasins trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaîne de magasins trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaîne de magasins trong Tiếng pháp.
Từ chaîne de magasins trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhánh, hiện tại, chuỗi, chi nhánh, dây xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaîne de magasins
nhánh
|
hiện tại(chain) |
chuỗi(chain) |
chi nhánh
|
dây xích(chain) |
Xem thêm ví dụ
C'est devenu de plus en plus dur de rester avec toutes les grandes chaines de magasins Càng ngày càng thấy khó để cạnh tranh với các tiệm lớn. |
Thomas est désormais à la tête d'une chaîne de magasins de matériel de cuisine dans toute la France. Scott hiện đang điều hành một chuỗi cửa hàng cung cấp đồ dùng nhà bếp trên khắp Hoa Kỳ. |
J’étais également domestique chez un Blanc, directeur de l’African Lakes Corporation, une société qui possédait une chaîne de magasins en Afrique centrale. Tôi cũng làm nghề phụ giúp việc nhà cho một người da trắng là chủ Công Ty African Lakes, một công ty có nhiều cửa hàng ở miền trung Phi Châu. |
Les extensions de lieu affilié ne sont actuellement disponibles que pour les chaînes de magasins et les concessionnaires automobiles établis dans certains pays. Tiện ích vị trí của đơn vị liên kết hiện chỉ có sẵn cho các chuỗi bán lẻ và đại lý ô tô tại các quốc gia được chọn. |
Grâce à ces applications, les chaînes de magasins ou grandes entreprises peuvent gérer plus efficacement la quantité de données parfois importante et complexe de leur compte Google My Business. Với các ứng dụng này, chuỗi và các bên thứ ba có thể quản lý các tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi lớn hoặc phức tạp một cách hiệu quả hơn. |
C'est aussi une alternative à attendre que de gros investisseurs nous apportent des chaînes de magasins ou des hypermarchés, parce qu'honnêtement, ces types de développement volent les ressources de nos quartiers. Nó cũng đưa ra một cách khác để thoát khỏi các nhà đầu tư lớn với mục đích mở các chuỗi cửa hàng, các cửa hàng bán lẻ lớn, vì thực lòng mà nói kiểu phát triển như thế đang ăn cắp các nguồn lực cộng đồng. |
Si vous fabriquez des produits et que vous souhaitez aider vos clients à les trouver dans les chaînes de magasin et les boutiques, consultez l'article À propos des extensions de lieu affilié. Nếu bạn tạo sản phẩm và muốn giúp mọi người tìm thấy các sản phẩm đó tại chuỗi bán lẻ và cửa hàng, hãy xem bài viết Giới thiệu về tiện ích vị trí của đơn vị liên kết. |
Si vous commercialisez vos produits par le biais de chaînes de magasins, vous pouvez utiliser des extensions de lieu affilié pour toucher plus facilement les consommateurs qui cherchent à acheter des produits comme les vôtres. Nếu bạn bán sản phẩm của mình thông qua chuỗi bán lẻ, tiện ích vị trí đơn vị liên kết có thể giúp bạn tiếp cận người tiêu dùng khi họ đang quyết định mua gì và mua ở đâu. |
Si vous êtes un fabricant qui commercialise des produits par le biais de chaînes de magasins connues, vous pouvez utiliser les extensions de lieu affilié pour aider les consommateurs à trouver les magasins à proximité qui vendent vos produits. Nếu là nhà sản xuất bán sản phẩm thông qua các chuỗi bán lẻ lớn, bạn có thể sử dụng tiện ích vị trí đơn vị liên kết để giúp mọi người tìm thấy các cửa hàng ở gần bán sản phẩm của bạn. |
The Body Shop International plc, ou The Body Shop est une chaîne britannique de magasins de cosmétiques créée par Anita Roddick en 1976. The Body Shop International plc, tên thương mại: The Body Shop, là một công ty sản xuất sản phẩm dưỡng da và mỹ phẩm của Anh được Dame Anita Roddick thành lập năm 1976. |
Le 28 novembre 2011, le vidéoclip de "You and I" paraît sur la chaîne YouTube officielle de LOEN Entertainment un jour avant la sortie de l'album en magasin. Vào ngày 28 tháng 11 năm 2011, MV cho "You and I" đã được phát hành thông qua kênh YouTube chính thức của LOEN Entertainment một ngày trước khi album phát hành tại các store. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaîne de magasins trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chaîne de magasins
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.