chaîne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaîne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaîne trong Tiếng pháp.

Từ chaîne trong Tiếng pháp có các nghĩa là xích, dây xích, chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaîne

xích

noun (ensemble de maillons reliés directement ou par l'intermédiaire d'axes, pouvant être fermée ou avoir ses extrémités ouvertes)

Plus on lui met de chaînes, moins elle a l'air esclave.
Càng đeo xích lên người cô ta, cô ta càng không giống nô lệ.

dây xích

noun

Alors pourquoi la Citadelle a pris votre chaîne?
Thế tại sao Citadel lại lấy đi dây xích của ngươi?

chuỗi

noun

C'est plus complexe quand vous montez dans la chaîne évolutive.
Nó sẽ phức tạp hơn khi anh leo dần theo chuỗi tiến hóa.

Xem thêm ví dụ

Une application de montage pourra ainsi modifier votre vidéo et la mettre en ligne sur votre chaîne YouTube, de la même façon qu'une application de planification d'événements pourra créer des événements dans Google Agenda, avec votre autorisation.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
Dans son dernier souffle, Oenomaus a brisé les chaines qui m'ont emprisonné.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
Pendant que vous regardez la story d'un créateur, vous pouvez vous abonner à sa chaîne en appuyant sur le bouton "S'abonner".
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Le point est, je vais monter dans la chaîne alimentaire.
Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên.
Si tu veux rompre la chaîne, tu ne dois pas me tuer
Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi
Correspond à une chaîne contenant le message d'erreur.
Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi.
Vous n'avez besoin ni d'un autre nom d'utilisateur, ni d'un autre mot de passe pour gérer une chaîne YouTube associée à un compte de marque.
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
Par exemple, si vous activez les annonces désactivables dans les paramètres du propriétaire de contenu, et si l'une de vos chaînes choisit de monétiser une vidéo, les annonces désactivables sont automatiquement activées.
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua.
Ils formèrent alors un groupe de travail à la Maison Blanche, et passèrent environ 3 ans à discuter de qui prendrait quelle part de responsabilité sur la chaîne de logistique globale.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Cependant, l'écart peut être encore plus important pour les nouvelles vidéos ou chaînes (par exemple, datant de moins d'une semaine), ou pour les vidéos cumulant moins de 100 vues.
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
En d'autres termes, vous pouvez mettre en ligne du contenu sur plusieurs chaînes à l'aide d'une seule boîte de dépôt.
Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau.
Les 800 personnes qui vivent à Fort Chippewa retrouvent les toxines dans la chaîne alimentaire, cela a été scientifiquement prouvé.
Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh.
C'est le 11 août, six jours après l'attaque, qu'al-Qaeda a revendiqué la responsabilité de l'attentat par le biais de la chaîne de télévision Al Jazeera et a mentionné spécifiquement l'Australie.
Sáu ngày sau vụ đánh bom, vào ngày 11 tháng 8, al-Qaeda đã nhận trách nhiệm, thông qua phương tiện truyền thông Ả Rập Al Jazeera và chỉ ra Úc để được chú ý đặc biệt.
Si c'est la première fois que vous publiez un contenu ne respectant pas le règlement de la communauté, vous recevrez une mise en garde sans sanction pour votre chaîne.
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
Constituera la valeur de chaîne de la partie fragment (c'est-à-dire le hachage) de l'URL de la page après l'événement d'historique.
Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử.
Au bout de trois avertissements, votre chaîne sera supprimée.
Kênh của bạn sẽ bị chấm dứt khi bạn nhận 3 cảnh cáo.
Quand vous secouez la chaine, elle se replie en n’importe quelle configuration que vous avez programmée -- dans ce cas, une spirale, ou dans ce cas là, deux cubes l’un à coté de l’autre.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
Savez- vous combien de temps prend l’assemblage d’une chaîne de 20 acides aminés ?
Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không?
Dois-je faire partie du Programme Partenaire YouTube pour que ma chaîne ou mes vidéos soient recommandées ?
Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không?
C'est la clé de tes chaînes.
Đó là chìa khóa mở xiềng xích cho ông.
Comme son nom l'indique, la chaîne du froid, ce sont les exigences de maintenir un vaccin réfrigéré à partir du moment de sa production et jusqu'à son application.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
Chaîne Nébulaire!
Xích Tinh vân!
Quel que soit le nombre de chaînes YouTube dont vous disposez, le processus d'association à votre propriétaire de contenu est le même.
Dù bạn đang quản lý chỉ một kênh YouTube hay hàng trăm kênh thì quá trình liên kết một kênh với Chủ sở hữu nội dung của bạn đều như nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaîne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.