chapeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chapeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chapeau trong Tiếng pháp.

Từ chapeau trong Tiếng pháp có các nghĩa là mũ, nón, đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chapeau

noun (Ce qu’on met sur la tête)

Je te tapote le chapeau avant de décharger.
Tôi sẽ chạm nhẹ lên anh lúc lên đỉnh, được chứ?

nón

noun (Pièce d'habillement conçue pour couvrir la tête, faite d'un matériau assez solide pour avoir une forme indépendant du crane, et souvent avec un bord.)

Je n'ai pas ce chapeau. J'aimerais bien l'avoir.
Tôi không có cái nón kia. Ước gì tôi có cái nón đó nhỉ.

đỉnh

noun

J'entre dans le chapeau et j'en sors, mais je suis une femme.
Tôi đạt tới đỉnh cao và lại đi ra, nhưng tôi vẫn là 1 phụ nữ.

Xem thêm ví dụ

Eddie exhibe son cadeau d'anniversaire, un chapeau de cow-boy rouge et un étui à revolver.
Eddie đang mang trên người món quà sinh nhật của mình, một cái mũ cao bồi màu đỏ và một bao súng ngắn đồ chơi.
Je te tapote le chapeau avant de décharger.
Tôi sẽ chạm nhẹ lên anh lúc lên đỉnh, được chứ?
C'est comme un chapeau au genou.
. Nó giống như đội cho đầu gối vậy.
Robinson avança que les effets comiques dans les films de Chaplin étaient centrés sur l'attitude de Charlot aux choses qui lui arrivaient : l'humour ne venait pas du fait que Charlot rentrait dans un arbre, mais qu'il soulève son chapeau pour s'excuser.
Không giống hài kịch thông thường, Robinson khẳng định rằng những thời điểm hài hước trong phim Chaplin đặt trọng tâm vào thái độ của nhân vật Tramp với những thứ xảy ra với anh ta: tính hài hước không đến từ việc Tramp vấp vào cái cây, mà từ cách anh nhấc cái mũ ra để xin lỗi cái cây.
Une douce brise venant du lac Érié soufflait sur les chapeaux à plumes des dames.
Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc lông của những quý bà.
Maintenant, il ôta son chapeau - un chapeau de castor nouvelle - lorsque je suis venu près chante avec des produits frais surprise.
Ông bây giờ đã bỏ của mình một chiếc mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
Chapeau!
Vô cùng can đảm.
Et ce chapeau est tout à fait normal.
chiếc mũ này, chỉ là một chiếc mũ cũ bình thường.
Il ne manque qu'un bord en dentelle et un chapeau de soleil.
Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.
Le pied, mesurant jusqu'à 55 millimètres de haut et 2 millimètres de haut, est brun et velu, attaché à un côté du chapeau.
Cây nâu đậm và lông dài, dài đến 55 mm (2,2 inch) và dày 2 mm, gắn với một cạnh .
Y a rien de plus bête qu'un homme qui court après son chapeau.
Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái cả.
Queequeg fait, évitant environ avec le reste peu, mais son chapeau et bottes; je le priai ainsi que j'ai pu, pour accélérer sa toilette un peu, et en particulier pour obtenir dans son pantalon dès que possible.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
Il faut que je retrouve les hommes avec les chapeaux rouges.
Tôi cần phải tìm đám người đội đỏ.
J'avais ramassé le chapeau d'un garde civil, et on m'a dit:
Tôi đã lượm cái nón đó và một người nói:
Il a commencé s'habiller en haut en enfilant son chapeau de castor, un très grand, par le par, et puis - encore moins son pantalon - il chassait ses bottes.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
Mi-2007, Roblox ajouta plus de personnalisation pour les avatars des joueurs, en ajoutant des articles comme des chapeaux.
Vào giữa năm 2007, ROBLOX tăng thêm tính tùy chỉnh vào nhân vật để cho phép các vật phẩm như tóc có thể được mặc vào.
Chapeau blanc!
trắng!
Et mon chapeau.
của tôi nữa!
Ce n'était pas mon chapeau
Đó không phải nón tôi.
J'aime vraiment ce chapeau.
Tôi thực sự thích cái này mà.
C" était ma tête qui était chauve et à l'aise sans chapeau désormais.
Nó là cái đầu đã từng trọc lóc của tôi và tôi cảm thấy thoải khi không đội nón.
Une fois, à Tombstone, il m'a fait traverser la ville... en caleçon, avec mon chapeau sur la tête.
Có lần đó ở Tombstone hắn đã bắt tôi bước đi trong khi chỉ còn cái quần lót và cái nón.
Qui a le droit de porter un chapeau ?
"Ai phải đội nón?"
En dépit de cela, avant que le père est allé dans la cuisine, il entra dans la chambre et avec un arc unique, chapeau à la main, fait un tour de la table.
Mặc dù vậy, trước khi cha đi vào nhà bếp, ông bước vào phòng và với một cây cung, trong tay, một tour du lịch của bảng.
Parce que vous êtes le Grand Sherlock Holmes, le détective si intelligent au drôle de chapeau?
Bởi vì anh là Sherlock Holmes vĩ đại, vị thám tử thông minh trong chiếc mũ ngộ nghĩnh?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chapeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới chapeau

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.