chagrin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chagrin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chagrin trong Tiếng pháp.

Từ chagrin trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồn, sầu, muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chagrin

buồn

adjective (văn học) buồn, buồn rầu, buồn phiền)

Cette route finit par conduire au déchirement et au chagrin.
Cuối cùng, đoạn cuối của con đường này đưa đến nỗi đau buồn và khổ sở.

sầu

adjective

Vous devez tout d’abord savoir que le chagrin est le sous-produit naturel de l’amour.
Trước hết, xin hãy hiểu rằng nỗi sầu khổ là kết quả đương nhiên của tình yêu thương.

muộn

adjective

Xem thêm ví dụ

Et qui n’a pas connu le chagrin et le vide profonds que cause la perte d’un être cher ?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Des adorateurs fidèles ont éprouvé du chagrin
Những người trung thành đã đau buồn
Aujourd’hui aussi, beaucoup de personnes qui perdent un proche ressentent un chagrin tenace.
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.
" Chère Annabelle, " Je ne veux pas attiser ton chagrin, mais il est très rare
" Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái.
À l’école de la condition mortelle, nous apprenons la tendresse, l’amour, la gentillesse, le bonheur, le chagrin, les déceptions, la douleur et même les épreuves dues aux limitations physiques, de façons qui nous préparent pour l’éternité.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
du chagrin qu’elle avait une fois, à peine consciente d’en ressentir,
Và cô gái đáng nhớ, trong khoảnh khắc nhất định đã rất nhiều lần chia tách
En dépit de leurs épreuves et de leurs chagrins, leur foi ne chancela jamais, pas plus que celle de nombre de leurs descendants.
Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy.
Ajouter un autre péché grave à un péché grave déjà commis ne fait qu’ajouter au chagrin.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.
Pourquoi le chagrin et les souffrances qui en résultent sont-ils si durables et pourquoi affectent-ils tant d’innocents ?
Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế?
Vous serez débarrassé du poids du remord et des pensées accusatrices concernant le chagrin et la douleur que vous avez causés à autrui.
Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác.
Requin chagrin : Centrophorus granulosus.
Truy cập March 2013. ^ “Centrophorus granulosus”.
Voudriez- vous en apprendre davantage sur la façon de surmonter son chagrin ?
Bạn có muốn biết thêm về cách đương đầu với nỗi đau buồn không?
Ce n'est pas de fuir les deuils, mais d'entrer dans la peine, de s'abandonner au chagrin.
Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ.
Je témoigne que, grâce à lui, grâce à notre Sauveur, Jésus-Christ, ce chagrin, cette solitude et ce désespoir seront un jour engloutis dans une plénitude de joie.
Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn.
Prenez soin de votre santé : Le chagrin peut vous épuiser, surtout au début.
Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu.
6 Toutefois Dieu, qui console ceux qui sont découragés+, nous a consolés par la présence de Tite, 7 non seulement par sa présence mais aussi par la consolation qu’il a reçue de vous, car il nous a fait part de votre vif désir de me revoir, de votre profond chagrin et de votre intérêt sincère* pour moi ; et cela m’a donné encore plus de joie.
6 Nhưng Đức Chúa Trời, đấng an ủi những người ngã lòng,+ đã an ủi chúng tôi qua sự hiện diện của Tít; 7 không chỉ qua sự hiện diện của anh ấy thôi, mà cũng qua sự an ủi anh ấy nhận được bởi anh em, vì anh ấy có kể cho chúng tôi về việc anh em mong mỏi được gặp tôi, về nỗi buồn rầu của anh em và lòng quan tâm chân thành* của anh em đối với tôi; vì thế, tôi càng vui mừng hơn.
Le deuil, les cris et les douleurs, conséquences de la maladie, du chagrin, et autres maux, appartiendront au passé.
Những sự than khóc, kêu ca và đau đớn sinh ra bởi bệnh tật, những sự buồn rầu và những điều tương tợ sẽ là chuyện quá khứ.
21 Un jour, Jésus compara les gens de son temps à “de petits enfants qui, assis sur les places de marché, crient à leurs camarades de jeux en disant: ‘Nous vous avons joué de la flûte, mais vous n’avez pas dansé; nous nous sommes lamentés, mais vous ne vous êtes pas frappés la poitrine de chagrin.’”
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).
Avec le temps et malgré le chagrin qu’elle cause, elle apporte de bons résultats.
đau buồn nhưng về lâu về dài sẽ mang lại kết quả tốt.
Un plaisir de quelques heures pourrait- il entraîner des années de chagrin ?
Có phải là một hình thức “vui chơi” mang tính chất khích động, có lẽ trong vài giờ nhưng đem lại đau lòng lâu dài không?
C’est pourquoi frappe- toi la cuisse de chagrin.
Thế nên, con hãy đánh vào đùi mình cách sầu não.
Je compatis à votre chagrin.
Xin chia buồn với sự mất mát của ông.
Outre les implications financières énormes, il y a ce séisme affectif que ne montrent pas les statistiques : les torrents de larmes, le désarroi incommensurable, le chagrin, l’appréhension, la douleur insupportable, les innombrables nuits sans sommeil d’une famille angoissée.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
Et pensez au chagrin collectif aux Etats-Unis que nous avons tous ressenti, qui nous a uni, après le 11 septembre.
Nghĩ về nỗi đau chung ở nước Mỹ mà tất cả chúng ta đều cảm thấy, điều đã đưa chúng ta lại gần nhau từ sau sự kiện 11/9
» Celui qui a une conduite sexuelle immorale peut éprouver un plaisir temporaire, mais ce plaisir conduit souvent au chagrin et aux souffrances affectives (Hébreux 11:25).
Đành rằng sự vô luân có thể đem lại lạc thú nhưng những lạc thú chóng qua ấy thường chỉ dẫn đến đau khổ (Hê-bơ-rơ 11:25).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chagrin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.