charcuterie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charcuterie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charcuterie trong Tiếng pháp.

Từ charcuterie trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng thịt lợn, nghề bán thịt lợn, thịt lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charcuterie

hàng thịt lợn

noun (hàng thịt lợn (ướp)

nghề bán thịt lợn

noun (nghề bán thịt lợn (ướp)

thịt lợn

noun (thịt lợn (ướp)

Xem thêm ví dụ

Je ne veux pas me laisser charcuter par un major de seconde classe.
- Tôi không muốn để cho một bác sĩ quân y hạng nhì mổ xẻ tôi.
Les charcuteurs de cerveau n'avaient qu'à s'y mettre, et trouver comment la conscience marche.
Hãy để ý đến những vấn đề đau đầu này và tìm hiểu cách nó vận hành trong não bộ.
Personne ne va te charcuter.
Không một tên đồ tể nào đụng tới chiến hữu của tôi được.
Ils ont utilisé un sacré couteau pour vous charcuter.
Chúng đâm anh bằng con dao thú vị đấy.
Même sans scalpel tu charcutes les gens.
Thậm chí không cần đến dao mổ, em cũng mổ người khác ra.
Il y a son propre sang, provenant de ses doigts, du sang de la femme dont il a charcuté le visage, et du sang d'une troisième personne, non identifiée.
Họ tìm thấy máu từ ngón tay Doe, máu của người phụ nữ mà hắn đã cắt nát mặt, và của 1 người thứ ba, vẫn chưa được xác minh.
Beaucoup de ces patients ont refusé de subir une intervention chirurgicale, de laisser des gens charcuter leur cerveau.
Và rất nhiều bệnh nhân như vậy từ chối tham gia giải phẫu để cho người khác mổ xẻ não của họ.
Dans les hôtels danois, les œufs à la coque et la charcuterie sont généralement servis au petit-déjeuner.
Trong các khách sạn tại Đan Mạch, trứng lòng đào và thịt nguội cũng được phục vụ làm bữa sáng.
Concrètement, cela signifie en utiliser le moins possible en cuisinant, ainsi que réduire sa consommation de conserves, de charcuteries (salami, jambon, saucisses et autres) et d’aliments fumés.
* Trên thực tế, điều này có nghĩa là giảm lượng muối dùng trong đồ ăn đến mức tối thiểu, cũng như giảm đồ hộp, thịt nguội (xúc xích Ý, giăm bông, dồi và các món khác), và các thức ăn hun khói.
Il l'a charcutée, Hotch.
Hắn đã mổ sống Sarah, Hotch.
Vous seriez surpris de savoir que les chimistes l'utilisent de la même manière que vous utilisez les kilos pour acheter du raisin, de la charcuterie ou des œufs.
Bạn có thể ngạc nhiên khi biết rằng các nhà hóa học sử dụng nó theo cùng một cách bạn sử dụng pound để mua nho, thịt deli, hoặc trứng.
Si ce sont de nouveaux livres vous pouvez juste, vous savez, les charcuter parce que vous pouvez juste en acheter un autre, ce n'est pas un gros problème en termes de haute qualité de numérisation.
Nếu là sách mới bạn có thể phá hỏng chúng vì bạn có thể mua một cuốn khác, đó không phải là ý tưởng hay nếu muốn scan chất lượng cao.
Une assiette de charcuterie!
Ồ, xem ra mình sẽ có một bữa gộp đấy!
La charcuterie, le jambon italien, le fromage.
Thịt nguôi, thịt Ý, phô mai.
On charcute et on trucide!
Chặt chém nào.
Je suis dans la charcuterie.
Tôi kinh doanh thịt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charcuterie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.