chance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chance trong Tiếng pháp.

Từ chance trong Tiếng pháp có các nghĩa là vận, vận may, may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chance

vận

noun

J'ai peur que le Plus nous attendons, le plus de chance joue son rôle.
Tôi sợ rằng chúng ta chờ càng lâu, thì sẽ phải trông chờ vào vận may nhiều hơn.

vận may

noun

J'ai peur que le Plus nous attendons, le plus de chance joue son rôle.
Tôi sợ rằng chúng ta chờ càng lâu, thì sẽ phải trông chờ vào vận may nhiều hơn.

may

adjective

La cause de ma réussite, c'est que j'ai de la chance.
Lý do tôi thành công là vì tôi may mắn.

Xem thêm ví dụ

Un utilisateur qui adore les cookies a plus de chances de cliquer sur une annonce faisant la promotion de ce biscuit que sur une publicité générique pour des produits alimentaires.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
Un homme véritable crée sa propre chance
Một quý ông thật sự sẽ tự tạo ra may mắn cho mình, Archie
Une sieste au mauvais endroit et tu as 50% de chance de te faire dévorer.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Les dieux t'ont offert une chance de renaître, de te racheter, de gagner Valhalla.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
Tu lui a donné une chance?
Anh cho ông ấy một cơ hội chứ?
Le talent relève de la chance.
Tài năng là may mắn.
Bonne chance.
Chúc may mắn.
Ho- jin me disait qu'il avait de la chance d'avoir un frère tel que moi.
Ho- jin cho biết ông là may mắn có một người anh như tôi.
Si nous restons concentrés, il a une chance, Phil.
Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil.
Bonne chance.
Chúc vui vẻ!
C'est notre dernière chance de sauver les otages.
Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin.
Tes chances augmentent.
Cơ hội của anh tăng lên rồi đó.
J'ai eu beaucoup de chance : beaucoup ont répondu à l'appel.
Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó.
J'ai eu la chance de répondre à quelques unes de ces questions alors que j'étudiais ce monde de la nuit.
Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật.
Votre Honneur, saisissons cette chance pour attaquer.
Đô đốc, chúng ta tranh thủ cơ hội công kích bọn chúng.
C'est votre dernière chance!
Bất cứ ai muốn đi thì đây là cơ hội cuối cùng.
Ils devraient avoir la chance de le voir.
Họ rất may mắn mới được xem đấy.
Pour avoir une chance, il faudrait...
Chỉ có một cơ hội, tôi phải là...
Ta petite sorcière mettra les chances de notre côté.
Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta.
Quelle chance.
May quá.
Et par chance, c'est une idée clairement intuitive.
Đât là một trong khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô và thật may may mắn thay, đây là một khái niệm trực quan.
Tu me refuserais une chance de me refaire?
Em từ chối một cơ hội chuộc lỗi với anh sao?
Tu peux tirer le maximum de cette seconde chance.
Nếu muốn, cậu sẽ nắm bắt được cơ hội thứ hai này.
Nous chérissons la chance de pouvoir avoir notre mot à dire, pour aider à décider du futur de notre pays.
Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước.
Le chrétien célibataire qui envisage de se marier se donne toutes les chances de réussir sa vie de couple en suivant les conseils de Dieu.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới chance

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.