chiarezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiarezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiarezza trong Tiếng Ý.
Từ chiarezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự rõ ràng, sự sáng sủa, sự trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiarezza
sự rõ ràngnoun Esso porta testimonianza con potere e chiarezza della Sua esistenza. Sách làm chứng về sự xác thực của Ngài với quyền năng và sự rõ ràng. |
sự sáng sủanoun |
sự trongnoun Lode a Dio per la nostra chiarezza Cầu Chúa cho sự trong sáng của chúng ta |
Xem thêm ví dụ
Mi fermo un attimo di nuovo per darvi un contesto, perché il contesto ci aiuta a capire con chiarezza. Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. |
Cortesemente, ma con chiarezza, papà citò versetti biblici per dimostrare l’infondatezza delle dottrine dell’immortalità dell’anima e del tormento eterno nell’inferno. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
D’un tratto vidi le cose con chiarezza. Đột nhiên, mọi thứ trở nên rõ ràng. |
Ci spinge, e spinge questa organizzazione, credo a fare chiarezza, a portare trasparenza, e fare dell'empatia una priorità nazionale. Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia. |
Un esame più attento di cosa dice la Bibbia può fare chiarezza al riguardo. — Genesi 1:26. Khi xem xét kỹ Kinh Thánh, chúng ta có thể loại bỏ được nỗi hoang mang này.—Sáng-thế Ký 1:26. |
E fu allora che vidi con chiarezza. Và tôi đã nhìn thấy với sự thông suốt hoàn mỹ. |
Vorrei ci fosse chiarezza. Tôi muốn làm rõ điều đó. |
Ma questo serve solo alla chiarezza della cartina della metropolitana. Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng. |
Qui ho sentito quello che aveva sentito, avevo visto quello che aveva visto, eppure dalla sua parole era evidente che aveva visto con chiarezza non solo ciò che era successo, ma ciò che è stato per accadere, mentre a me tutta la faccenda era ancora confuso e grottesco. Ở đây tôi đã nghe những gì ông đã nghe, tôi đã nhìn thấy những gì ông đã nhìn thấy, nhưng từ của mình lời đó là điều hiển nhiên rằng ông đã nhìn thấy rõ ràng không chỉ những gì đã xảy ra, nhưng những gì đã được sắp xảy ra, trong khi với tôi toàn bộ doanh nghiệp vẫn còn bối rối và kỳ cục. |
Trovava questa chiarezza atipica rispetto agli schemi dell’Antico Testamento, che invece alludeva al Salvatore in maniera più velata. Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn. |
(Giovanni 3:16) Non c’è da meravigliarsi che venga fatto risuonare ad alta voce, con chiarezza, l’invito ad uscire dalla città falsa, Babilonia la Grande! — Rivelazione 18:4; 21:9–22:5. Không lạ gì tiếng gọi vang dội lớn tiếng, rõ ràng khuyến giục ra khỏi thành giả mạo là Ba-by-lôn Lớn! (Khải-huyền 18:4; 21:9 đến 22:5). |
Abbiamo fatto chiarezza su un paio di questioni. Chúng ta đã rõ vài vấn đề. |
Studiare questa chiamata estesa al fratello Burnett può aiutarci a (1) comprendere con più chiarezza la distinzione che c’è tra l’essere “chiamati all’opera” quali missionari e l’essere “assegnati” a prestare servizio in un luogo specifico, e ad (2) apprezzare in modo più completo la nostra responsabilità individuale e divinamente stabilita di proclamare il Vangelo. Việc nghiên cứu lời kêu gọi này của Anh Burnett có thể giúp chúng ta (1) hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa việc “được kêu gọi để làm công việc của Ngài” với tư cách một người truyền giáo và việc “được chỉ định để phục vụ” ở một nơi cụ thể và (2) biết ơn một cách trọn vẹn hơn về trách nhiệm thiêng liêng và riêng biệt đã được chỉ định cho chúng ta để rao truyền phúc âm. |
Insegnava con chiarezza e quando era appropriato dava spiegazioni. Ngài dạy một cách rõ ràng và giải thích nhiều hơn vào lúc thích hợp. |
Passione per il cambiamento che vogliamo vedere nel mondo, e chiarezza sul fatto che possiamo influenzarne il percorso. Khao khát tạo ra sự thay đổi mình muốn đối với thế giới và sự rõ ràng là chúng ta có thể giúp vạch đường chỉ lối. |
Rivela la chiarezza nell'oscurita'. Hiển Quang Âm Dạ |
Ma dobbiamo far chiarezza e dare un senso a ciò che vediamo e la mente accorre in nostro aiuto. Nhưng chúng ta vẫn phải làm rõ và lĩnh hội được những thứ chúng ta nhìn, chính trí não của chúng ta sẽ giúp bổ sung những gì còn thiếu. |
Devo ri-valutare, cercare di separare gli aspetti materiali dalle mie emozioni che potrebbero prendermi ostaggio, per riuscire a vedere con chiarezza il mondo. Tôi phải thẩm định lại chúng, cố gắng và chia ra những thứ vật chất và những cảm xúc của tôi, những thứ mà có thể biến tôi thành nô lệ cho chúng, vì thế tôi có thể thấy thế giới một cách rõ ràng. |
Un’enciclopedia afferma: “La vita umana è caratterizzata dalla necessità di distinguere tra ciò che è reale e ciò che è irreale, tra ciò che è potente e ciò che non lo è, tra il genuino e l’ingannevole, tra il puro e l’impuro, tra la chiarezza e la confusione, e anche tra i gradi che separano ogni coppia di estremi”. Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Con người có đặc điểm là cần biết phân biệt giữa thực tế và hư ảo, quyền lực và bất lực, chân thật và giả dối, thanh sạch và ô uế, trong sáng và tối tăm, cũng như biết phân biệt những mức độ từ thái cực này sang thái cực khác”. |
Per maggior chiarezza e onde evitare ripetizioni, uniremo i versetti esplicativi di Daniele 7:15-28 a una trattazione versetto per versetto delle visioni riportate in Daniele 7:1-14. Để làm rõ nghĩa và tránh lặp lại, chúng ta sẽ giải thích tóm tắt các câu Đa-ni-ên 7:15-28 và xem xét từng câu Đa-ni-ên 7:1-14 nói về sự hiện thấy. |
Nelle Scritture possiamo trovare degli esempi in cui una visione più ampia ha fatto chiarezza in merito a quale sentiero intraprendere. Chúng ta có thể tìm thấy các tấm gương trong thánh thư trong đó việc có được một tầm nhìn xa hơn đã cho thấy rõ con đường nào để chọn theo. |
Fare chiarezza sul resto della mia vita sarebbe stato impegnativo. Làm rõ được phần đời còn lại của tôi sẽ là cả một quá trình đây. |
GESÙ CRISTO insegnava con chiarezza, tenendo conto di ciò che pensavano i suoi ascoltatori. GIÊ-SU CHRIST dạy dỗ một cách rõ ràng, quan tâm đến ý kiến của cử tọa. |
Quale felicità deriva dal comprendere con chiarezza il pieno significato del sacrificio di Gesù? Việc nhận thức rõ tất cả ý nghĩa của sự hy sinh của Giê-su sẽ mang đến hạnh phúc nào? |
Chiarezza. Non essere vago. Nội dung: Đừng mập mờ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiarezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới chiarezza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.