chiclete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiclete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiclete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chiclete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẹo cao su, kẹo gôm, kẹo sinh-gôm, Kẹo cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiclete

kẹo cao su

noun

Diga algo e vai cuspir chiclete pela testa.
Mày há miệng ra, và mày sẽ nhổ kẹo cao su ra đằng trán.

kẹo gôm

noun

kẹo sinh-gôm

noun

Kẹo cao su

Não consigo achar o meu chiclete da sorte.
Kẹo cao su may mắn của tôi đâu rồi.

Xem thêm ví dụ

Conseguimos colocar robôs em Marte, mas não consigo impedir que o chiclete fique preso.
Chúng ta có thể đưa robot lên sao Hỏa nhưng tôi không thể làm cho gói kẹo cao su khỏi bị kẹt trong cái thứ này.
Quer um chiclete?
Ăn kẹo gum không?
Ao abrir a tampa da caixa, deparei-me com a outra barra de chiclete, ainda em sua embalagem original quase vinte anos mais tarde.
Khi tôi mở nắp hộp ra, tôi thấy thỏi kẹo cao su, vẫn còn gói trong giấy sau gần 20 năm.
Muitos tentam driblar o sono tomando café, abrindo a janela, mascando chiclete ou comendo alguma coisa condimentada.
Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi.
Como eles podem mastigar uma pessoa como eles iriam mastigar um chiclete?
Bây giờ thì mắng nhiếc người ta thê thảm thế này.
Chiclete?
Kẹo cao su chứ?
Como vai, Cat Chiclete?
Mèo... ở trong ?
Ah, e chicletes de fogo!
cả kẹo lửa nữa.
Obviamente, todos podemos diminuir o trabalho não jogando chicletes ou lixo dentro ou fora do salão.
Dĩ nhiên, mỗi người chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh nặng bằng cách không vứt rác hay kẹo cao su ở trong hoặc ngoài Phòng Nước Trời.
Mastiguei o chiclete.
Tôi nhai kẹo cao su.
— OK, mas por que é que alguém havia de querer desperdiçar chiclete desta forma?
“Phải, nhưng tại sao ai đó muốn để dành kẹo cao su giống vậy?
Às vezes ser assombrado é como se pisar em chiclete.
Đôi khi bạn đã bị ám, thì cũng giống như các bạn bước vào 1 bã chất dính vậy.
Não consigo achar o meu chiclete da sorte.
Kẹo cao su may mắn của tôi đâu rồi.
Além disso, o respeito pela ocasião nos impedirá de comer ou de mascar chiclete durante o programa.
Ngoài ra, vì xem trọng buổi họp, chúng ta sẽ tránh ăn vặt hoặc nhai kẹo cao-su trong lúc diễn ra các phiên nhóm.
Um chiclete?
Ăn kẹo gum nhé?
Por exemplo, se você vender anéis de diamante de R$ 5.000,00, um novo cliente provavelmente valerá mais do que se você vender pacotes de chicletes de R$ 0,99.
Ví dụ: nếu bạn bán nhẫn kim cương trị giá 5.000 đô la Mỹ, một khách hàng mới có thể có giá trị hơn nếu bạn bán gói kẹo cao su 0,99 đô la Mỹ.
Chiclete
Kẹo cao su.
Apenas mastigou o chiclete.
Chỉ nhai kẹo thôi.
Se determinado sentimento desencadeia a vontade de fumar, distraia-se, por exemplo, bebendo água, mascando chiclete ou fazendo uma caminhada.
Nếu một cảm xúc nào đó khiến bạn muốn hút thuốc, hãy làm một việc gì đó, như uống nước, nhai kẹo cao su hoặc đi dạo.
Não o chiclete.
Ý tôi không phải là gói kẹo cao su.
Esses metidos de olhos azuis, usariam perucas negras... e mascariam chiclete ao ritmo de música japonesa.
Nhưng nếu chúng ta thắng, thì bọn mắt xanh bây giờ đang búi tóc, và nhai kẹo gum trong khi chơi đàn shamisen.
Alguém na prisão que ele não conhece, mas que dá chicletes em troca de tarefas.
Người nào đó trong tù mà nó chưa gặp bao giờ, nhưng cho nó kẹo cao su để nhờ nó làm những việc vặt.
Este não é o meu chiclete!
Đấy không phải là kẹo của mày!
Como a Cat chiclete?
giống như là " Mèo ở trong " à?
Diga algo e vai cuspir chiclete pela testa.
Mày há miệng ra, và mày sẽ nhổ kẹo cao su ra đằng trán.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiclete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.