cheio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cheio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đầy, đầy đủ, đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheio

đầy

adjective

Cheio de energia e inspiração ele superou todos os obstáculos.
Tràn đầy nghị lực và cảm hứng ông đã chiến thắng mọi trở ngại.

đầy đủ

adjective

Também vejo uma sala cheia de animais selvagens.
Tôi cũng thấy đầy đủ các động vật hoang dã.

đông

adjective verb noun

E armam um tiroteio num centro comercial cheio de civis, como se fosse um videojogo.
Vậy mà cậu nổ súng ở siêu thị đông người như đang chơi game vậy.

Xem thêm ví dụ

Embora os fiéis santos haitianos tenham sofrido muito, eles estão cheios de esperança no futuro.
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai.
4 Apesar de você ter uma programação cheia, mantém-se em dia com a leitura semanal da Bíblia, sugerida no Programa da Escola do Ministério Teocrático?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Mas estão cheios de medo
Nhưng họ sợ hãi điều đó
Para muitos, o bosque próximo da fazenda Smith no interior do Estado de Nova York é simplesmente lindo e cheio de paz.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
O apóstolo Paulo advertiu: “Tens de compreender que, nos últimos dias, os tempos estarão cheios de perigo.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
Como o homem natural habita dentro de cada um de nós e como vivemos num mundo cheio de pressões, o controle de nosso temperamento pode se tornar um dos desafios de nossa vida.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
Eles ficarão cheios de exultação e alegria,
Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ,
Cheio de viciados.
Đầy lũ nghiện.
Quando fica cheia, é bloqueada e a porcaria vai para a outra.
Và khi nó đầy, nó sẽ bị chặn lại và tới hố tiếp theo.
+ 5 Tanto as terras próximas como as distantes zombarão de você,+ que está com o nome manchado e que está cheia de confusão.
+ 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi.
8 A situação atual é ainda pior do que a de antes do Dilúvio dos dias de Noé, quando “a terra ficou cheia de violência”.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
Quando todas as caixas estiverem cheias, a Páscoa terá chegado!
Khi tất cả các hộp đã đầy rồi thì lễ Phục Sinh sẽ đến!
igrejas negras em Nova Iorque e na Carolina do Norte, um autocarro sagrado cheio de freiras que percorre este país com uma mensagem de justiça e paz, que existe um ethos religioso partilhado que está a emergir sob a forma de uma religião revitalizada neste país.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Também há dois sacos forrados de pelos cheios de fluido.
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
Cheia de inveja*
Rất ganh tỵ
Uma glândula de seda é parecida com um saco cheio de proteínas da seda lá dentro.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
Os veículos, cheios de civis, milicianos, policias e soldados foram atacados com bombas, napalm e foguetes, e muitas pessoas morreram.
Những chiếc xe, chở đầy thường dân, quân du kích, cảnh sát và binh sĩ, bị tấn công bằng bom, napalm và tên lửa, chịu lượng thương vong lớn.
O mundo secular está cheio de buracos.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Às vezes, a cidade parece cheia deles
Thỉnh thoảng, thành phố của chúng ta đầy rẫy những kẻ như vậy
(Salmo 148:12, 13) Comparada com o status e as recompensas que o mundo oferece, uma carreira no serviço de tempo integral para Jeová é, sem dúvida, o caminho mais acertado para uma vida cheia de alegrias.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Assim como Davi, Moisés podia ver que a vida é cheia de problemas.
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
A história está cheia de exemplos de potências mundiais desmoronarem quando os vínculos familiares enfraqueceram e a imoralidade aumentou.
Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những cường quốc thế giới bị sụp đổ vì cớ quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo và sự vô luân gia tăng.
Adryana pôde “contemplar a afabilidade de Jeová” e ficou cheia de apreço pelo funcionamento do centro de atividades do povo de Jeová hoje.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
Bom, já tive contigo numa lua cheia. Por isso já vi esse olhar.
Well, tớ đã từng ở cùng với cậu trong lúc siêu trăng, nên tớ đã biết cái ánh mắt đó
❖ Tire tempo para descansar: Até Jesus, um homem perfeito e cheio de vigor, convidou os discípulos para ir ‘em particular, a um lugar solitário, e descansar um pouco’.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.