chief of staff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chief of staff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chief of staff trong Tiếng Anh.

Từ chief of staff trong Tiếng Anh có các nghĩa là chánh văn phòng, chủ, chỉ huy trưởng, chủ tịch, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chief of staff

chánh văn phòng

chủ

chỉ huy trưởng

chủ tịch

cơ quan

Xem thêm ví dụ

Kané had previously been Issoufou's chief of staff.
Kané trước đây đã từng là chánh văn phòng của Issoufou.
Not even firing his Chief of Staff in the midst of a trade war?
Kể cả sa thải chánh văn phòng trong hoàn cảnh đang có chiến tranh thương mại sao?
They quickly removed the army chief of staff and virtually controlled the government by early 1980.
Họ nhanh chóng loại bỏ Tổng tham mưu trưởng và hầu như kiểm soát của chính phủ vào đầu năm 1980.
He had learned it from his friend General Bruce Palmer, then deputy chief of staff of the army.
Ông ta biết được điều này qua một người bạn là tướng Bruce Palmer, lúc đó là phó Tổng Tham mưu trưởng.
How old are you, Chief of Staff Sinclair?
Ông bao nhiêu tuổi, Chánh văn phòng Sinclair?
Sir, I am the Chief of Staff.
Thưa ngài, tôi là trưởng ban tham mưu.
In 1921, Pershing became Chief of Staff of the United States Army, serving for three years.
Năm 1921, Pershing trở thành Tham Mưu Trưởng Quân Đội Hoa Kỳ, phục vụ trong ba năm.
I can talk to the chief of staff.
Tôi có thể nói chuyện với trưởng quản lý.
That's the Vice President's Chief of Staff.
Đó là chánh văn phòng của ngài phó tổng thống.
And I can work with the political team, coordinate with House leg directors, chiefs of staff-
Và tôi có thể làm việc với đội chính trị, phối hợp với Giám đốc lập pháp, Chánh văn phòng.
My chief of staff suggested I come here.
Trưởng ban tham mưu của tôi gợi ý tôi tới đây.
The following year, he was appointed Chief of Staff of the Gardekorps.
Năm sau, ông được cử làm Tham mưu trưởng của Quân đoàn Vệ binh (Gardekorps).
"Justice Gilmar Mendes suspends Lula's nomination as Chief of Staff".
Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016. ^ “Justice Gilmar Mendes suspends Lula's nomination as Chief of Staff”.
Although he became the IDF's Deputy Chief of Staff in 1966, he retired from military service in 1969.
Mặc dù ông trở thành Phó Tổng Tham mưu của IDF năm 1966, ông đã nghỉ hưu từ năm 1969.
But the president asks, his chief of staff delivers.
Tổng Thống gọi, Tham mưu trưởng trả lời.
How are we supposed to White House Chief of Staff?
Làm sao vào được Nhà Trắng?
20:35 – 21:10: South Korean President Lee Myung-bak meets with his Joint Chief of Staff.
20: 35 - 21:10: Tổng thống Hàn Quốc Lee Myung-bak gặp tham mưu trưởng Hàn Quốc.
He appointed Pérez as his presidential chief of staff, a position he held until 1995.
Ông đã bổ Pérez làm chánh văn phòng tổng thống, một vị trí mà ông nắm giữ cho đến năm 1995.
He asked Octavio to be his chief of staff.
Ông ấy đề nghị Octavio đứng đầu nhóm nhân viên cho mình.
We heard that his testimony had to do with the president's chief of staff.
Nghe nói lời khai của anh ta có liên quan tới Chánh văn phòng của Tổng thống.
Kim and his group were later arrested by soldiers under South Korea's Army Chief of Staff.
Kim và nhóm của ông sau đó đã bị bắt bởi những người lính dưới quyền Tham mưu trưởng Quân đội Hàn Quốc.
Should I take it to chief of staff?
Tôi có nên đưa cho tham mưu trưởng không?
You're his Chief of Staff.
Anh là Tham mưu trưởng của tổng thống.
Hold for the chief of staff.
Tham Mưu Trưởng đang chờ.
In 1999, he was appointed chief of staff to George Tenet, then-Director of the CIA.
Năm 1999, ông được bổ nhiệm Chánh văn phòng cho George Tenet, lúc đó là Giám đốc CIA.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chief of staff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.