chopsticks trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chopsticks trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chopsticks trong Tiếng Anh.

Từ chopsticks trong Tiếng Anh có các nghĩa là đũa, Đũa, đôi đũa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chopsticks

đũa

noun

The boy tried eating with chopsticks.
Cậu bé thử ăn bằng đũa.

Đũa

noun (tableware)

The boy tried eating with chopsticks.
Cậu bé thử ăn bằng đũa.

đôi đũa

noun

She threw away the chopsticks and shouted at me .
Cô ấy ném đôi đũa đi và hét vào mặt tôi .

Xem thêm ví dụ

I've never seen chopsticks work before.
Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa.
Ken, Barry was looking at your résumé, and he agreed with me that eating with chopsticks isn't really a special skill.
Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu.
Smoking, drinking, picking up girls, playing " Chopsticks. "
Hút thuốc, uống rượu, đón gái, chơi bài " Đôi đũa. "
Historically, for example, chopsticks -- according to one Japanese anthropologist who wrote a dissertation about it at the University of Michigan -- resulted in long-term changes in the dentition, in the teeth, of the Japanese public.
Về mặt lịch sử, ví dụ như đôi đũa - theo một nhà nhân chủng học Nhật người đã viết bài luận án về đũa tại đại học Michigan -- Đũa đã gây ra những biến đổi lâu dài về cấu trúc xương hàm và răng của cộng đồng người Nhật.
Noodles like this you use chopsticks and go whoosh whoosh.
Mì như thế này... Dùng đũa và ăn whoosh whoosh.
It's from people who used the inn's chopsticks
Dùng đũa của Hắc Điếm để ăn đồ thịt người đấy!
He makes them sit on the piano bench and makes them play " Chopsticks. "
Hắn bắt họ ngồi trên cái ghế đàn piano và hắn bắt họ chơi bài " Đôi Đũa. "
Soba is typically eaten with chopsticks, and in Japan, it is considered acceptable to slurp the noodles noisily.
Soba thường được ăn bằng đũa, và ở Nhật Bản, việc ăn và húp mỳ ồn ào thường được chấp nhận rộng rãi.
The video includes scenes of Chopstick Brothers' original music video as well as T-ara's music video.
Cảnh quay MV bao gồm video âm nhạc của Chopstick Brothers cũng như video âm nhạc của T-ara.
Chopsticks upright are a bad omen.
Cắm đũa lên bát cơm là điềm xui.
Not the sharpest chopstick in the drawer, is she?
Không phải đứa thông minh nhất, phải không?
• Standing chopsticks in a bowl of rice is a sign of death
Đũa cắm đứng trong chén cơm là dấu hiệu chết chóc
The boy tried eating with chopsticks.
Cậu bé thử ăn bằng đũa.
Chopsticks or fork?
Đũa hay dĩa?
Using chopsticks, the diner picks up a small amount of soba from the tray and dips it in the cold tsuyu before eating it.
Sử dụng đũa, thực khách gắp một lượng nhỏ mỳ soba từ khay và chấm vào sốt tsuyu lạnh trước khi ăn nó.
They used their own chopsticks
Họ tự dùng đũa của mình.
Do not throw chopsticks on the table.
Không để trái cây trên mặt bàn.
I can't use chopsticks very well.
Mình không quen dùng đũa lắm.
Chopsticks save the fingers.
Dùng đũa thì khỏi dơ tay.
I see " Chopsticks. "
Em thấy " Đũa. "
I can barely use chopsticks.
Tớ chỉ có thể cầm đũa được thôi.
Somebody played " Chopsticks " like this.
Một người nào đó đã chơi " Đôi đũa " như thế này.
To remove the meat, one must use an instrument such as a chopstick.
Để loại bỏ các thịt, người ta phải sử dụng một công cụ như chiếc đũa một.
You like chopsticks?
Mày thích đôi đũa hả?
I need to get one more pair of chopsticks.
Chỉ cần thêm chén thêm đũa thôi Cậu ngồi đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chopsticks trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.