chopping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chopping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chopping trong Tiếng Anh.

Từ chopping trong Tiếng Anh có các nghĩa là băm, cắt, quật cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chopping

băm

adjective

The Simbas would've chopped him into small pieces.
Nếu không bọn Simbas sẽ băm nát hắn ra.

cắt

verb noun

What we don't know is why he chopped the hair.
Cái ta không biết là tại sao hắn cắt tóc.

quật cường

adjective

Xem thêm ví dụ

I told her, whenever I'm sad, my grandmother gives me karate chops.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
To this day, I hate pork chops.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
No, I watched my brother chopping wood.
Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ
Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts).
Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).
Why did you chop off his head?
Sao cậu lại lấy đầu ông ta?
To resolve the problem, he worked the lighting into the sets by chopping in its walls, ceiling and floors.
Để giải quyết vấn đề này, ông đã lắp đèn thành các bộ bằng cách gắn chặt chúng vào tường, trần nhà và sàn nhà.
Again we direct our attention to what happened to Nebuchadnezzar in fulfillment of the prophetic dream about the chopped-down tree.
Một lần nữa chúng ta chú ý tới điều gì đã xảy ra cho Nê-bu-cát-nết-sa, làm ứng nghiệm giấc mơ về cây bị đốn.
One lamb chop .
Một miếng sườn cừu .
"It's supposed to have like, all the ridiculousness of a big-budget '90s video, but then chopped and screwed," said Azalea, of the video.
"Đáng lẽ là nó phải có, giống như là tất cả những điều nực cười của một video thập kỷ 90 tốn nhiều ngân sách, nhưng sau đó lại bị giảm đi rồi xong luôn," Azalea nói về video.
If we don't find the drugs before the runners, it will be picked up, shipped out, and chopped down by morning.
Nếu không tìm thấy ma túy trước bọn buôn lậu nó sẽ được vận chuyển, chia nhỏ và đem ra khỏi đây khi trước khi trời sáng.
By the mid-1950s Ron Popeil states that "I was working in the Woolworth's store in Chicago selling the Chop-O-Matic, standing eight or 10 hours a day.
Vào giữa những năm 1950, Ron Popeil nói rằng "Tôi đang làm việc tại cửa hàng của Woolworth ở Chicago bán Chop-O-Matic, đứng tám hay 10 tiếng một ngày.
The only way anybody could get that ring would be to chop off my finger.
Cách duy nhất để ai đó lấy cái nhẫn đó của tôi là chặt ngón tay tôi ra.
You can chop wood if you like.
Nếu muốn anh có thể đi ra ngoài thành đốn củi, như vậy cũng tạm sống được.
She'd been stabbed a lot, and her hair was all chopped off.
Cô ấy bị đâm nhiều, và tóc cô ấy bị cắt bỏ.
Chop him up and feed him to the dogs.
Băm nó ra thành từng miếng, sau đó cho chó ăn
Chop, chop.
Nhanh lên.
At first you tried to console me – how could chopping down a plant devastate a girl so utterly?
Ban đầu, bà cố gắng an ủi - làm sao mà việc chỉ đốn một cái cây lại khiến một cô bé đau khổ đến vậy chứ?
Instead of switching on the rice cooker, we had to chop wood and cook over a fire.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
Holy pork chops, pigs can drive!
Quỷ thần ơi, heo lái xe!
A third and simpler method to using the mouse or keypad (as the mouse control can be awkward, and some laptops don't have keypads) is the game's "arcade mode", which uses the Y, U, and I keys to block low, medium, and high, respectively, and H, J, and K keys to chop, slash medium, and slash high, respectively.
Một phương pháp khác đơn giản hơn trong việc sử dụng chuột hoặc bàn phím (như việc điều khiển chuột có thể gây chút khó khăn, và một số máy tính xách tay không có bàn phím) là "chế độ arcade" trong game, trong đó có sử dụng phím Y, U và I để đỡ đòn, tương ứng với mức độ thấp, trung bình và cao, phím H, J, và K tương ứng với chặt, chém vừa và chém cao.
I expect 10% of everything we move through the chop shop.
Tôi muốn 10% của bất cứ món hàng nào được mang đến cửa hàng ấy.
Chop-chop, Harold.
Nhanh lên, Harold.
Among his handlers, No. 65 had been known as "Chop Chop Chang".
Trong số những người điều khiển, Số 65 đã được biết đến với tên Chop Chop Chang.
An opposing gang member came at me from behind and was about to chop my head off when a fellow gang member knocked him unconscious.
Một địch thủ đánh lén từ phía sau và sắp chém đầu tôi. Nhưng may là một bạn bên phe tôi đánh hắn bất tỉnh.
You like it so much, you're welcome to chop off your own hand and take it.
Nếu thích nó đến thế, ngươi cứ việc chặt tay của ngươi rồi lấy nó mà gắn vào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chopping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới chopping

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.