chupa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chupa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chupa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chupa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thổi kèn, bú cu, làm tình bằng miệng, 口交, tình dục đường miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chupa

thổi kèn

bú cu

làm tình bằng miệng

口交

tình dục đường miệng

Xem thêm ví dụ

Vai falar o tempo todo enquanto chupo você?
Sẽ rất đau lòng... Anh cứ lảm nhảm trong khi tôi thổi vậy sao?
Em 1991, ele deixou o controle formal de Chupa Chups para seu filho Javier.
Năm 1991, Bernat nhường lại quyền điều hành "Chupa Chups" cho con trai Xavier.
Chupa os dedos.
Cô nút ngón tay.
Chupa-me a pila, amor!
You can suck my dick, baby!
Uma rapariga meteu um chupa-chupa dentro das calças.
Có cô gái muốn được như cậu đến nỗi cô ấy nhét vào quần mình cái ổ bánh mỳ Tootsie.
O problema é que não podes ir lá e enfiar o nariz como um puto numa loja de chupas.
Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào nó như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo.
Ela chupa meu pau por um dólar?
Này, mày có nghĩ mụ ta sẽ thổi kèn cho tao với giá một đôla không?
A chupa picha?
gái thổi kèn hả?
Estou na Avenida Vai-te Foder, 143, na esquina com Chupa-mo e Morre.
Tao ở 143 Đại lộ Con Mẹ Mày đoạn rẽ đường Đụng phải Bố là Chết.
O meu chupa de remoinho!
Kẹo mút của tôi.
Chupe isso, porco!
Đồ con lợn!
"Ia caminhando e distribuindo chupa-chupas "às pessoas em fila e falava sobre a Shinerama.
Anh rảo vòng quanh và phát kẹo cho những người đứng trong hàng và nói về Shinerama.
Chupa o todo.
Cho vô.
Antes da Carly começar a ficar com aqueles dois chupa cabras.
Trước khi Carly bắt đầu đứng về phía 2 thằng nhóc rác rưởi đó.
Não sou gay, mas deixar que me chupe a pica não me faz gay
Nhưng tôi muốn nói cho ông biết rằng những việc đó chẳng bao giờ làm tôi thay đổi đâu
Eles continuaram a meter chupas na boca e a olhar para Maria e Laura.
Chúng tiếp tục nhai ngấu nghiến những chiếc kẹo trong miệng và nhìn Mary với Laura.
Chupa-mos.
Đồ con vịt.
Por que você não chupa?
Sao cô không nút nó?
"Ele apenas segurou no chupa-chupa assim".
Anh ấy chỉ đưa cái kẹo như thế này."
Queres jogar ao " Chupa e Assopra " comigo?
Cậu có muốn chơi Mút và Thổi với tớ không?
Olha como ela chupa
Nhớ chúng tôi không hả ông khôn lỏi?- Tất nhiên rồi
Chupa na minha placenta.
ngậm nhau thai nè
Chupe meus peitos.
Liếm " sêri " em đi anh.
Quero que chupes.
Tôi muốn cậu mút nó.
Chupa-pilas!
Kẻ thích đực!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chupa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.