ciccione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciccione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciccione trong Tiếng Ý.
Từ ciccione trong Tiếng Ý có các nghĩa là mập, béo, mỡ, đậm, Chất béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciccione
mập(fat) |
béo(fat) |
mỡ(fat) |
đậm(fat) |
Chất béo(fat) |
Xem thêm ví dụ
Ma siamo d'accordo che e'un ciccione del cazzo. Nhưng phải nói, hắn ta đúng là gã khốn. |
Il ciccione Reggie di Crenshaw gestisce i suoi soldi? Gã Reggie Béo ở Crenshaw quản lý tiền cho anh ta ư? |
Hai bisogno di aiuto, ciccione? Anh có cần giúp không, Fatso? |
C'è un ciccione in ogni storia. Mỗi câu chuyện đều có một thằng mập. |
Mi facevo due turni al giorno sul battello di mio padre quel vecchio ciccione bastardo. Làm việc cả ngày trên con tàu. |
" La CIA è una massa di vecchi ciccioni che dormivano quando ci servivano di più. " " CIA chỉ là một lũ da trắng béo phì những người chỉ biết ngủ khi có người cần họ. " |
E ora, ciccione figlio di puttana, stiamo venendo per te e per quella troia che stai proteggendo. Và giờ đến lượt mày, thằng bệu chó đẻ... bọn tao sẽ tới tìm mày và con điếm mày đang bảo vệ. |
No... Solo un mucchio di ciccioni in pantaloncini a coste a perdita d'occhio. Không - toàn là một đám mấy cha to béo mặt quần short xếp nếp như những gì tôi thấy. |
Perchè sei cicciona. Vì cậu mập mà. |
Io il ciccione ce l'ho nei pantaloni, stronzo. Tao cũng có 2 " quả " trong quần sịp này, thằng lìn. |
Il coroner ti manda questi, il ciccione li aveva nello stomaco. Coroner gửi ông cái này. |
Testa bassa, ciccione! Úp mặt xuống sàn, lão béo! |
Sei troppo vecchio, ciccione. Anh già quá, bạn mập à. |
Un pesce ciccione che si nutre di niente. Một tên mập ú không làm được gì cả. |
Ehi, ciccione. Gặp các anh lúc quay về nhé. |
Chi era quel ciccione schifoso? Lão mập đó là ai? |
Perchè mi hai disegnato di nuovo così cicciona? Sao cậu lại vẽ mình mập thế nữa rồi? |
Il ciccione, il tipo che mi somiglia... Thằng nhóc mập, thằng trông giống tôi ấy. |
Cicciona! Đồ ục ịch. |
Se anche sei un ciccione Cậu có thể to lớn và béo phì |
Sei solo un piccolo ciccione, vero? Mày là nhóc béo bệu, phải không? |
Ingoia quella cassetta, ciccione! Ăn đi, thằng mập. |
Ha beccato lei quel ciccione di merda che ha ucciso la figlia dei Cleary. Anh đã bắt được kẻ giết con gái nhà Cleary. |
Io tengo a bada il ciccione. Tôi sẽ đánh lạc hướng gã to lớn đó. |
Essere un ciccione non fa di lui Babbo Natale. Đó chỉ là một tên mập, đừng có chế chuyện Santa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciccione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ciccione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.