ciclo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciclo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciclo trong Tiếng Ý.

Từ ciclo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chu kỳ, chu kỳ kinh nguyệt, chu trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciclo

chu kỳ

noun

Chiedi agli studenti di pensare a cosa scriverebbero come quarto elemento del ciclo.
Yêu cầu học sinh cân nhắc điều họ sẽ viết cho yếu tố thứ tư của chu kỳ.

chu kỳ kinh nguyệt

noun

chu trình

noun

Ora vorrei proseguire parlandovi del concetto di linearità e di ciclo chiuso.
Giờ tôi muốn nói về ý tưởng biến chu trình thẳng thành một chu trình khép kín.

Xem thêm ví dụ

Può variare nella consistenza, sapore, colore, odore e, a seconda dell'eccitazione sessuale, la fase del ciclo mestruale, la presenza di un'infezione, alcuni farmaci, fattori genetici e la dieta.
Nó có thể khác nhau trong tính thống nhất, kết cấu, mùi vị, màu sắc và mùi hôi, tùy thuộc vào kích thích tình dục, các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, sự hiện diện của nhiễm trùng, một số loại thuốc, các yếu tố di truyền, và chế độ ăn uống.
Con poche differenze fra una varietà e l’altra, questo è il suo ciclo vitale.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
Quando si sciolgono non muoiono; non è una fine, ma un proseguimento del loro percorso nel ciclo della vita.
Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng.
La vita di questi elefanti è scandita dal ritmo annuale del clima umido e di quello secco un ciclo stagionale creato dal sole
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
Questo ciclo di pioggie, questa fabbrica di pioggia, di fatto alimenta un'economia agricola del valore di circa 240 miliardi di dollari nell'America Latina.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
Perché la tenia, come altri parassiti, ha un complicato ciclo vitale che coinvolge molti diversi ospiti.
Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
Secondo uno scrittore, ‘ogni palma nel corso del suo ciclo vitale avrà fruttato al proprietario due o tre tonnellate di datteri’.
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
Era un ciclo perfetto.
Những chú lợn của tôi đã biến sự lãng phí đó thành miếng thịt ngon.
Se il piano di archiviazione scade o se lo annulli, alla fine del ciclo di fatturazione i limiti di spazio di archiviazione verranno reimpostati sui livelli gratuiti per ogni prodotto.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
Mi verra'presto il ciclo.
Con sắp có kinh nguyệt rồi.
Perciò quando mi è venuto il ciclo, ho cominciato a usare stracci.
Nên khi tôi bắt đầu hành kinh, Tôi phải sử dụng những mảnh vải cũ.
In seguito vorrete dare alcune informazioni sulla fisiologia del ciclo mestruale.
Sau đó, bạn có thể bàn chi tiết về chức năng sinh lý của kinh nguyệt.
Ok, se siamo fortunati con questo ciclo, alla fine del ciclo abbiamo ancora energia rimanente per poter fare altre cose.
OK, nếu chúng ta gặp may với vòng tuần hoàn này, vào cuối chu trình chúng ta sẽ có đủ năng lượng dự trữ cho chúng ta làm những việc khác.
Lorraine ha scoperto che i suoi attacchi di emicrania coincidevano con il ciclo mestruale.
Chị Lorraine đã khám phá ra rằng những cơn đau nửa đầu của chị diễn ra theo chu kỳ kinh nguyệt.
Questa è ovviamente una città organica, parte di un ciclo organico.
Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ, một phần của một vòng quay hữu cơ.
E'un ciclo naturale.
Đó là một chu kỳ tự nhiên.
E quindi la terza domanda: perché i corpi partecipano a un ciclo vitale che ha un «collo di bottiglia»?
Tại sao các cơ thể tham gia vào một vòng đời “bị thắt cổ chai”?
Chiedi agli studenti di individuare situazioni specifiche della loro vita e di quella di persone che conoscono in cui hanno visto questo ciclo concretizzarsi in una qualche misura, e di riflettere a riguardo.
Yêu cầu học sinh nhận ra và suy nghĩ về thời gian cụ thể mà họ đã thấy được chu kỳ này đến mức độ nào đó trong cuộc sống của họ hoặc cuộc sống của những người họ biết.
Aggiungete anno ad anno; le feste compiano il loro ciclo.
Năm lại thêm năm, trải qua các kỳ lễ.
Ma sarà molto difficile spiegare perché c'è così tanta disparità di ricchezza rispetto alla disparità di reddito con un modello di semplice ciclo di vita, quindi ci vuole una storia in cui la gente si preoccupa anche dell'accumulazione di ricchezza per altre ragioni.
Nhưng sẽ rất khó để giải thích tại sao lại có sự chênh lệch giàu nghèo cao hơn nhiều so với chênh lệch thu nhập chỉ với mô hình vòng đời, nên bạn cần câu chuyện rằng người ta còn quan tâm đến tích lũy tài sản vì những lý do khác.
Ha simulato il ciclo con sangue di pollo.
Dùng máu gà để giả mạo nguyệt sự
Il mondo commerciale ha innescato un ciclo interminabile.
Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại.
Dovendo realizzare qualcosa con tecnologie preesistenti, abbiamo adottato un ciclo i cui passi sono progettare,costruire, provare e riprogettare, per ridurre il rischio in piccoli passi.
Khi ctạo ra thứ gì đó thật đột phá, chúng tôi sử dụng một quy trình thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, tái thiết kế và điều đó giúp giảm thiểu rủi ro từng chút một.
Semplicemente che ritornano nell'ambiente, in un modo o in un altro, riprendendo il ciclo della tossicità.
Câu trả lời ngắn gọn là: Chúng quay trở lại với môi trường theo cách này hoặc cách khác, để tiếp tục chu kì độc tố.
Qui la Bibbia descrive le tre fasi principali del ciclo idrologico.
Trong các câu này, Kinh Thánh miêu tả ba bước chính của chu trình thủy văn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciclo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.