ciccio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciccio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciccio trong Tiếng Ý.

Từ ciccio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bầu bĩnh, chũn chĩn, mũm mỉm, bụ, phinh phính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciccio

bầu bĩnh

(chubby)

chũn chĩn

(chubby)

mũm mỉm

(chubby)

bụ

(chubby)

phinh phính

(chubby)

Xem thêm ví dụ

Non sei nella posizione di fare minacce, ciccio
Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à.
Ora basta, Ciccio!
Tôi nghiêm túc đấy!
Ehi Ciccio!
Đại Cát
Non mi chiamo " figliolo " né " ciccio " né tantomeno " Cochise ".
không phải Son, không phải Slick, và cũng chẳng phải Cochise.
La tua partner e'tutta pappa e ciccia con Donnelly.
Đồng nghiệp của mày rất thân với Donnelly.
Brody e'pappa e ciccia con quelli li?
Brody có liên quan gì đến gián điệp không?
Non si mette bene per te, Ciccio.
Có vẻ không có lợi cho mày nhỉ, thằng mập.
Rimettila via, ciccio.
Cho hết vào túi đi!
Ciccio, controlla di sopra.
To con, anh lên trên xem thử
Odio la sua ciccia!
Tớ ghét cô ta!
E tu invece, ciccio?
Thế còn anh thì sao, Slick?
Mangiare i maccheroni al formaggio non e'aiutare, ciccio.
Ăn sạch Mac Cheese không phải giúp đâu, nhóc.
In bocca al lupo, Ciccio!
Chúc may mắn nhé, Chuck.
Mi piace, ciccio.
Tôi cũng thích như thế đấy.
Non cominciare, ciccio!
Đừng có giở thói nữa, đồ béo.
Voi due dovreste diventare pappa e ciccia.
Hai người nên làm quen luôn đi.
E se ne avete, anche le cicche!
Và cả sing-gum không đường nữa, nếu anh có...
Ehi, Ciccio, vecchio mio.
Này! Chuck, anh bạn thân.
Come sai che mi chiamo Ciccio?
Sao anh biết tên tôi là Buddy?
Ciccio, ti ho detto di sì.
Đúng thế, đần độn.
Potevano vedere anche le cicche di sigaretta.
Chúng còn có thể thấy được mấy mẩu thuốc lá nữa.
Non ci sono ancora tasti rossi, ciccio.
Không có Nút đỏ nào cả, Slick!
Levati di mezzo, Ciccio!
Tránh đường ra, Chuck.
Mi aspettavo Ciccio.
Ừm, bố đã mong Gordo tới.
Voi due sembrate pappa e ciccia...
Hai người có vẻ như đã khá thân thiết nhỉ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciccio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.