cicciottello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cicciottello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cicciottello trong Tiếng Ý.
Từ cicciottello trong Tiếng Ý có các nghĩa là mập, mũm mĩm, béo mập, béo, bụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cicciottello
mập(fat) |
mũm mĩm(chubby) |
béo mập(plump) |
béo(fat) |
bụ(chubby) |
Xem thêm ví dụ
“Crescendo, le mie due sorelle maggiori erano bellissime, mentre io ero quella cicciottella”, dice Maritza, una ragazza di 19 anni. Maritza, 19 tuổi, nói: “Khi lớn lên, hai chị gái của mình rất xinh, còn mình thì mũm mĩm. |
Cosa dovrei conoscere, nani cicciottelli? Tôi cần biết gì đây hỡi lũ nam lùn béo ú? |
Invece sono rimasta un onorevole pezzo di mobilio riconoscibile solo di schiena e mi è stato chiaro in quel momento che i direttori di casting non assumono attori cicciottelli, stranieri e disabili. Nhưng thế nào đi nữa, tôi vẫn chỉ nhận được những vai diễn không quan trọng hơn cảnh trí là mấy và tôi dần hiểu rằng đạo diễn casting không thuê diễn viên yếu ớt, thuộc dân tộc thiểu số, bị khuyết tật. |
Sta diventando cicciottello. Nó béo quay rồi. |
Ero un po'più cicciottella. Hồi đấy tớ béo hơn giờ 1 chút. |
È difficile pensare che sono passati 50 anni da quando ero un ragazzino in terza media a Birmingham, Alabama, un ragazzino che adorava prendere tutte A, un ragazzino che adorava la matematica, che amava leggere, un ragazzino che diceva all'insegnante -- quando l'insegnante diceva: "Dovete risolvere questi 10 problemi", alla classe questo ragazzino cicciottello diceva, "Ce ne dia altri 10". Thật là khó để tin răng đã 50 năm rồi ke từ ngày tôi là một học sinh lớp 9 ở Birmingham, Alabama một kẻ lúc nào cũng đạt điểm A tôi thích toán, và cả đọc sách nữa tôi đã nói với giáo viên khi bà ấy chỉ ra " 10 vấn đề trong lớp" với lớp tôi tôi đã nói " Cho bọn em thêm 10 nữa đi cô" |
È difficile pensare che sono passati 50 anni da quando ero un ragazzino in terza media a Birmingham, Alabama, un ragazzino che adorava prendere tutte A, un ragazzino che adorava la matematica, che amava leggere, un ragazzino che diceva all'insegnante -- quando l'insegnante diceva: " Dovete risolvere questi 10 problemi ", alla classe questo ragazzino cicciottello diceva, " Ce ne dia altri 10 ". Thật là khó để tin răng đã 50 năm rồi ke từ ngày tôi là một học sinh lớp 9 ở Birmingham, Alabama một kẻ lúc nào cũng đạt điểm A tôi thích toán, và cả đọc sách nữa tôi đã nói với giáo viên khi bà ấy chỉ ra " 10 vấn đề trong lớp " với lớp tôi tôi đã nói " Cho bọn em thêm 10 nữa đi cô " |
Quella cicciottella? Cô gái mập ấy à? |
Cos'è un tizio cicciottello dai capelli ricci dall'Olanda -- perché fischia? Người đàn ông tròn trịa, tóc xoăn đến từ Hà Lan này là ai -- tại sao ông ấy lại huýt sáo? |
La definiresti cicciottella? Như thế mà mập sao? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cicciottello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cicciottello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.