ciclismo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciclismo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciclismo trong Tiếng Ý.
Từ ciclismo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi xe đạp, môn xe đạp, đạp xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciclismo
đi xe đạpnoun ed in sei anni abbiamo trasformato il ciclismo và trong vòng sáu năm, biến đổi việc đi xe đạp |
môn xe đạpnoun |
đạp xenoun (attività che consiste nel gareggiare correndo su una bicicletta) Inoltre fa parte della squadra americana paraolimpica di ciclismo. Anh cũng là người đạp xe đạp với đội Thế Vận Hội cho Người Khuyết Tật Hoa Kỳ. |
Xem thêm ví dụ
Mi venne offerta la possibilità di andare all’università ma decisi di frequentare direttamente una scuola di ciclismo. Tôi được nhận vào một trường đại học, nhưng quyết định học ở trường thể dục thể thao. |
Sono i concorrenti di una gara di ciclismo di nudisti, e si stanno dirigendo verso la porta d'ingresso di casa vostra. Họ đang thi đấu trong một cuộc đua xe đạp khỏa thân, và họ được phép chạy thẳng tới trước cửa nhà của bạn. |
Per esempio la prima volta che incontrai Mario Polo, un campione di ciclismo, questi mi stupì chiedendomi: “Chi è la meretrice menzionata nella Rivelazione?” Chẳng hạn, trong lần đầu tiên gặp anh Mario Polo, nhà vô địch về môn đua xe đạp của thành phố Cuenca, tôi ngạc nhiên khi nghe anh ấy hỏi: “Ai là con dâm phụ được đề cập trong sách Khải-huyền?”. |
Inoltre fa parte della squadra americana paraolimpica di ciclismo. Anh cũng là người đạp xe đạp với đội Thế Vận Hội cho Người Khuyết Tật Hoa Kỳ. |
Robert Dill-Bundi è un famoso campione di ciclismo svizzero. Robert Dill-Bundi là một nhà vô địch xe đạp đua người Thụy Sĩ. |
Ancora un po'di copertine e il ciclismo sara'popolare quanto la NASCAR. Thêm vài người như vậy thì đua xe đạp sẽ phổ biến như là Nascar. |
Ho anche iniziato a guidare un tandem con i miei vecchi compagni di ciclismo, e facevo il pendolare al lavoro per conto mio, passeggiando per la città e prendendo l' autobus. Tôi bắt đầu với việc đạp xe đạp đôi với những ông bạn cũ của mình, và tự mình đi đến chỗ làm, đi bộ qua thị trấn và bắt xe buýt. |
“Amo stare all’aperto”, dice la ventiduenne Ruth, “per cui tra le attività che pratico ci sono escursioni, nuoto, snowboard e ciclismo”. Ruth, 22 tuổi, bộc bạch: “Mình rất thích những hoạt động ngoài trời nên thường tập các môn như leo núi, bơi lội, trượt tuyết và đạp xe”. |
Quand'e'che Mark e'passato dal ciclismo allo yoga? Mark chuyển từ xe đạp leo núi sang Yoga từ lúc nào? |
Nel mondo del ciclismo professionistico, siamo soggetti a quella che sembra una costante caccia alle streghe e a lanci di accuse. Trong cuộc thi đua xe đạp chuyên nghiệp thế giới, chúng ta là những người thích chỉ trỏ và tìm diệt. |
Chissà se esisteva un altro libretto uguale, intitolato Ciclismo per uomini di tutte le età? Liệu có cuốn sách nào là Đạp xe cho Nam giới mọi lứa tuổi không nhỉ? |
Come dicevo, rispetto gli altri sport, e di solito lo paragono al ciclismo, all'arrampicata, e ad altri sport da spedizione, questa è una deprivazione sensoriale, una costrizione fisica. Như đã nói, tôi tôn trọng những môn thể thao khác và thỉnh thoảng so sánh môn thể thao này với đạp xe, leo núi và những loại thám hiểm khác nhưng đó chỉ là sự bí bách cảm giác và dồn nén về thể chất. |
I recenti scandali di cui è stato al centro il Tour de France hanno associato il ciclismo all’uso di sostanze stupefacenti e all’inganno. Những vụ tai tiếng gần đây xoay quanh cuộc đua nổi tiếng Vòng Quanh Nước Pháp đã liên kết việc đua xe đạp với việc sử dụng chất kích thích và gian lận. |
Oggi ci sono tanti sport: ciclismo, tennis, basket, calcio, pallavolo, pattinaggio, jogging... solo per fare alcuni esempi. Praticandoli si fa esercizio fisico e ci si diverte. Ngày nay, có nhiều môn thể thao vừa vui vừa tốt cho sức khỏe, chẳng hạn như trượt băng, đạp xe đạp, chạy bộ, quần vợt, bóng chày, bóng đá và bóng chuyền. |
Robert Dill- Bundi è un famoso campione di ciclismo svizzero. Robert Dill- Bundi là một nhà vô địch xe đạp đua người Thụy Sĩ. |
Ciclismo Squadra motoristica Nhóm cyclic |
I veri triatleti sanno che ogni parte - nuoto, ciclismo e corsa - ha bisogno di capacità veramente diverse, diversi strumenti, diverse abilità e tecniche. Vận động viên 3 môn đều biết là mỗi môn -- bơi, lái xe đạp, chạy -- đều cần khả năng năng khác nhau, công cụ khác nhau, kỹ năng khác nhau, kỹ thuật khác nhau. |
Si', e'passato dal ciclismo allo yoga. Um, có, anh ta chuyển từ xe đạp leo núi sang yoga rồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciclismo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ciclismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.