ciclico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciclico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciclico trong Tiếng Ý.

Từ ciclico trong Tiếng Ý có các nghĩa là theo chu kỳ, chu kỳ, tròn, chu kì, xiclic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciclico

theo chu kỳ

(cyclic)

chu kỳ

tròn

(cyclic)

chu kì

xiclic

(cyclic)

Xem thêm ví dụ

L'acido 1-amminociclopropan-1-carbossilico (ACC) è un semplice amminoacido ciclico disostituito che funge da intermedio nella sintesi dell'etilene, che per gli organismi vegetali è un ormone.
1-Aminocyclopropane-1-carboxylic acid (ACC) là một disubstituted cyclic amino acid nhỏ và là một chất trung gian quan trọng trong việc tạo ra các hormone ethylene thực vật.
E ́ un processo ciclico.
Đó cũng là 1 quá trình tuần hoàn.
La realtà di fondo è basata su una visione ciclica del mondo.
Thực tiễn được dựa trên thế giới quan luân hồi.
Anche le prove terrestri per alcune di loro sono state cancellate od oscurate da eventi più grandi, ma ne rimane l'evidenza dallo studio dei mutamenti climatici ciclici.
Bên cạnh đó, chứng cứ đất đá của một số chu kỳ nhỏ này đã bị xóa bỏ hay bị lu mờ đi bởi các tác động từ các chu kỳ lớn, nhưng các chứng cứ này vẫn còn tồn tại và có thể nhận ra nhờ các nghiên cứu thay đổi khí hậu mang tính chu kỳ này.
Esse sono soggette a un movimento ciclico chiamato ciclo dell’acqua, o ciclo idrologico.
Nói đơn giản, nước biển bốc hơi thành mây, mây thành mưa đổ xuống trên mặt đất, và cuối cùng nước trở về biển.
Questo è fatto in modo ciclico.
Nó được thắt theo kiểu rất bình dân.
Secondo un recente studio su 564 coppie di novelli sposi della Louisiana, le “coppie cicliche” (che si lasciano e si rimettono insieme prima di sposarsi) hanno più probabilità di ricorrere a una separazione di prova nei primi cinque anni di matrimonio.
Theo một cuộc nghiên cứu gần đây trên 564 cặp mới cưới ở Louisiana, những cặp đôi chia tay rồi quay lại trong thời gian tìm hiểu thường ly thân trong 5 năm đầu chung sống.
Ogni gruppo finito di ordine primo è un gruppo ciclico.
Một kết quả quan trọng đầu tiên là: Mọi nhóm có cấp là số nguyên tố đều là nhóm cyclic.
C'è qualcosa dietro a questa versione ciclica del fare qualcosa ripetutamente che sembra particolarmente demotivante.
Có điều gì đó về phiên bản mang tính chu kỳ này về việc làm một thứ lặp đi lặp lại dường như đang tước bỏ đi động cơ làm việc một cách tỉ mỉ.
Il prodotto di due gruppi ciclici con p e q elementi è ciclico se e solo se p e q sono coprimi.
Tích trực tiếp của hai nhóm cyclic Z/n và Z/m là cyclic nếu và chỉ nếu n và m llà nguyên tố cùng nhau.
Gli esteri ciclici solfonati prendono il nome di sultoni.
Cyclic sulfonic este được gọi là sultones.
Il civetone è un chetone ciclico ed uno dei più antichi ingredienti della profumeria conosciuti.
Civetone là một ceton vòng và là một trong những thành phần có trong nước hoa xưa nhất từng được biết.
La storia può essere ciclica, ma noi siamo unici.
Lịch sử có thể tái lại nhưng chúng ta là duy nhất.
Lavora sul sistema enzimatico ciclico.
Nó hoạt động với hệ thống en-zym tuần hoàn.
La fondamentale debolezza della cifratura di Vigenère è la sua natura ciclica.
Điểm yếu căn bản của mật mã Vigenère là bản chất quay vòng của nó.
È scritto nei nostri corpi, si manifesta in un passaggio genetico del DPTS e in famiglie che affrontano la povertà ciclica e in immense fratture culturali e barriere linguistiche.
Nó được khắc lên cơ thể chúng tôi, được thể hiện trong sự chuyển giao hậu chấn tâm lý và trong những gia đình đối mặt với nghèo đói liên miên và sự rạn nứt lớn về văn hóa và cả những rào cản ngôn ngữ.
Ogni sottogruppo ed ogni gruppo quoziente di un gruppo ciclico è ciclico.
Tất cả các nhóm con và nhóm thương của các nhóm cyclic cũng là nhóm cyclic.
Le mestruazioni formano una normale parte di un processo ciclico naturale che si svolge nelle donne sane tra la pubertà e la fine della fertilità.
Hành kinh là hiện tượng bình thường của tiến trình tự nhiên theo chu kỳ xảy ra ở phụ nữ khoẻ mạnh giữa tuổi dậy thì và cuối tuổi sinh sản.
Nella teoria dei codici, il codice Reed-Solomon è un tipo di codice lineare (ciclico) non binario di rilevazione e correzione d'errore, inventato da Irving S. Reed e Gustave Solomon.
Trong lý thuyết mã hóa, mã Reed-Solomon (RS) là một mã vòng sửa lỗi tuyến tính phát minh bởi Irving S. Reed và Gustave Solomon.
Nella nuova rivoluzione industriale 'estrattivo' deve essere sostituito da 'rinnovabile', 'lineare' da 'ciclico', 'energia da fonti fossili' da 'energia rinnovabile', la luce del sole. 'Sprecona' da 'rifiuti zero'. E da 'fondata sull'abuso' a 'rigeneratrice'.
Trong công cuộc đổi mới, ngành khai khoáng phải được thay bằng những thứ có thể tái tạo; từ chu trình đường thẳng thành vòng tròn; dầu khí được thay bởi năng lượng tái tạo từ mặt trời; từ loại thải thành không có rác thải; từ bóc lột thành dễ chịu; và năng suất lao động thành năng suất nguồn cung.
1865 August Kekulé, basandosi in parte sul lavoro di Loschmidt e altri, propone che il benzene abbia una struttura ciclica con legami singoli e doppi alternati.
Năm 1865 Friedrich August Kekulé von Stradonitz, dựa một phần vào nghiên cứu của Loschmidt và một vài người khác, thiết lập cấu trúc của benzen như là một vòng có sáu nguyên tử carbon với các liên kết đơn và đôi xen kẽ.
Uno lineare, uno ciclico.
Một tuyến tính, một tuần hoàn.
" Oh, tutta questa cosa è un fenomeno ciclico
" Ôi dào, mấy chuyện này đều là những hiện tượng tuần hoàn mà.
Storicamente, vi sono stati periodi ciclici di glaciazione in cui strati di ghiaccio coprivano le latitudini superiori dei continenti.
Trong lịch sử Trái Đất đã xảy ra những kỷ băng hà mang tính chu kỳ, trong đó các khối băng bao phủ những khu vực ở vĩ độ cao hơn của các lục địa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciclico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.