cima trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cima trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cima trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cima trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cima

lên

adverb

Ruby, pode levar nosso hóspede ao quarto de cima?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?

Xem thêm ví dụ

Mãos para cima!
Giơ tay lên!
O fornecimento e desenvolvimento é prática padrão no mundo automóvel, mas precisa de ser aplicado de baixo para cima com a maioria dos fornecedores locais para estimular o ecossistema adequadamente.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
E é por isto que designers, mais e mais, estão trabalhando em cima de comportamentos ao invés de objetos.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
O xerife está em cima falando com a garota.
Tên cảnh sát trưởng đang nói chuyện với cô gái trên lầu.
Vamos mudar para um outro modo, em que ele imagina os blocos como terreno e decide se vai dar um passo para cima ou para baixo enquanto caminha.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
Tira as mãos de cima dela.
Thả cô ấy ra ngay.
“Aquele que vem de cima é sobre todos os outros”, escreveu, e: “Aquele que vem do céu é sobre todos os outros.
Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài.
Quando ficou sabendo que Jeú estava chegando, ela se maquiou, arrumou o cabelo e ficou esperando na janela do andar de cima.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Descrevendo tais dádivas, Tiago diz: “Toda boa dádiva e todo presente perfeito vem de cima, pois desce do Pai das luzes celestiais, com quem não há variação da virada da sombra.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
30 ‘Certifique-se das coisas mais importantes’, lembrando-se de que “a sabedoria de cima é razoável”.
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
Vês ali em cima?
Em thấy phía trên đồi kia chứ?
Espreitávamos por cima do ombro dele, no metro, para ver se estava a ler o nosso artigo.
Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn.
(Isaías 55:9; Miquéias 4:1) A sabedoria de Jeová é “a sabedoria de cima”.
(Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trênxuống”.
Jed, Matt, ficam aqui em cima, sigam os outros dois.
lần theo hai cái dây còn lại..
A congregação de cristãos ungidos pode ser chamada de moderna ‘filha de Sião’, visto que a “Jerusalém de cima” é a sua mãe.
Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ.
Carregar, mover para cima, mover para a direita, largar. Name
Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name
Tem crianças lá em cima tentando dormir
Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa
Está lá em cima.
Ông ấy ở trên lầu.
E então, carregou em cima de mim.
Rồi hắn tấn công tôi.
Estava prestes a me levar para dentro de uma caverna lá em cima.
Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó.
Corre lá pra cima rápido.
Chỉ là lên trên lầu thôi, tớ đảm bảo sẽ rất nhanh.
A maioria das criaturas tem que depender dos alimentos que fluem de cima para baixo.
Phần lớn lượng thức ăn chúng có được là những mẩu thừa từ tầng nước trên rơi xuống.
Amanhã à noite, o Novosat russo passa por cima dessa área.
Đêm mai, Novosat của Nga sẽ đi qua khu vực này.
A sub-cave da " Avocet " é mesmo por cima de nós.
Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta.
As vítimas tiveram a oportunidade de se sentar à mesa com a liderança da Comissão de Anistia, e expressar a grande injustiça que sofreram quando a Comissão as ignorou e, ainda por cima, facilitou o reassentamento dos criminosos de guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cima trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.