cimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xi măng, Xi măng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cimento

xi măng

noun

Este cimento é a única coisa entre nós e uma explosão.
Chỗ xi măng đó là thứ duy nhất chắn giữa chúng ta và một vụ nổ dầu.

Xi măng

Este cimento é a única coisa entre nós e uma explosão.
Chỗ xi măng đó là thứ duy nhất chắn giữa chúng ta và một vụ nổ dầu.

Xem thêm ví dụ

Pode parecer estranho mas eu sou uma grande fã do tijolo de cimento.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
Decidimos usar conteúdos reciclados do cimento e do fabrico de aço.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Assim como os blocos de cimento em nossa casa sustentam o restante da estrutura, também nossas experiências pessoais tornam-se blocos de sustentação para nosso testemunho e aumentam nossa fé em Jesus Cristo.
Giống như nền móng của căn nhà chúng ta chống đỡ những phần kia của công trình kiến trúc, thì những kinh nghiệm của cuộc sống cá nhân chúng ta trở thành nền tảng cho chứng ngôn của chúng ta và thêm vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Quando se acrescenta água a esta mistura, o cimento forma uma pasta que envolve os agregados e que endurece rapidamente, através duma reação química, chamada hidratação.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
Encontrei três tipos que o enganaram com as mãos coladas a uma mesa e cimento na garganta.
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
Um processo simples que exigiu segundos trabalhando no velhote... E um modesto gasto de dois sacos de cimento.
Một công việc mất chút thời gian để thực hiện với một ông già... và một ít tiền cho hai túi xi măng.
Aqui tem uma velha gráfica e um depósito de asfalto, e aqui tem uma fábrica de cimento, onde o corpo foi encontrado.
Đây là nhà máy in cũ của Quad Graphics, và kho gạch lát, rồi nhà máy bê tông nơi ta tìm thấy xác.
11 E assim tornaram possível que o povo da terra do norte construísse muitas cidades, tanto com madeira como com cimento.
11 Và nhờ vậy mà dân chúng ở xứ phía bắc mới có thể xây cất nhiều thành phố bằng gỗ và xi măng.
Este cimento é a única coisa entre nós e uma explosão.
Chỗ xi măng đó là thứ duy nhất chắn giữa chúng ta và một vụ nổ dầu.
Quando sujeito pelos pesquisadores a uma temperatura de 350° centígrados, o cimento da craca não se funde e ele resiste a uma temperatura de 230° centígrados abaixo de zero, sem se rachar ou descascar.
Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt.
Reparos temporários foram realizados em Kiel, que incluíam a vedação dos buracos com cimento e madeira.
Công việc sửa chữa tạm thời được tiến hành tại Kiel, bao gồm việc hàn kín các lỗ hổng bằng xi măng và gỗ.
Seria um modelo terrível para um físico de partículas, porque eles não brincam com barreiras de cimento, eles brincam com estas particulazinhas bizarras.
Nó sẽ là một hình mẫu kinh khủng cho một nhà vật lý nguyên tử, bởi họ không đùa nghịch với những cái chặn xe hơi, họ chơi đùa với những phân tử bé nhỏ kỳ lạ.
Talvez o nosso interesse seja atar-lhe um bloco de cimento à cintura e atirá-lo à merda do Mystic.
Có lẽ tốt cho bọn tao nhất là bọn tao còng mày lại rồi quăng mày vào tù, nhỉ?
Por isso fui fazê- la em cimento, porque não tem importância nenhuma.
Thế là tôi đã phát mình nó riêng rẽ bởi nó không phải là vấn đề thực sự.
Se considerarmos estas novas naturezas como não aceitáveis, lixo ou não boas, mais vale pavimentá-las com cimento.
nếu ta cho thiên nhiên này là không thể chấp nhận ta có thể san lấp
Essencialmente, os tijolos de cimento tornaram-se os blocos de construção do nosso tempo.
Có thể nói gạch bê tông đã trở thành những viên gạch xây nên kỉ nguyên của chúng ta.
Assim, a partir do meu pequeno quarto com teto de cimento, em Carachi, interliguei-me com pessoas na Grã-Bretanha, nos EUA, na Austrália e no Canadá, e criei uma campanha denominada "Campanha ACORDEM contra os Assassínios de Honra".
[Google] (khán giả cười) Trong niềm ước điên rồ về làm gì đó cho tục lệ này, tôi tận dụng Google và phát hiện ra Facebook, một trang web kết nối mọi người trên thế giới, và như thế, từ căn phòng bé nhỏ của mình ở Karachi, tôi kết nối với những người ở Anh, Mỹ, Úc và Canada và khởi xướng chiến dịch gọi là "TỈNH DẬY" chống lại tục lệ "Giết vì danh dự".
Estava coberta de cimento para impedir deslizamentos de lama e, de certo modo, vimos nela uma espécie de rio. Imaginámos que esse rio era um rio ao estilo japonês, com carpas Koi a subir a corrente.
Nó được bao bọc bởi bê tông để phòng lở bùn, bằng cách nào đó, chúng tôi thấy ở đó một con sông, chúng tôi tưởng tưởng con sông này sẽ là một con sông kiểu Nhật với cá chép Nhật lội dòng.
Vês a fuligem no chão, onde o cimento está ardido?
Chú thấy vết cháy trên mặt đất nơi xi-măng bị cháy chưa?
Que terminou na fábrica de cimento, Lá encontramos Gephardt.
Tớ đã dừng lại ở nhà máy sản xuất xi măng và gặp Gephardt.
Os irmãos contataram o escritório da Sociedade Torre de Vigia na capital, Maputo; os sacos foram enviados por avião e levados à fábrica de cimento, onde foram enchidos.
Các anh đã liên lạc với trụ sở chi nhánh của Hội Tháp Canh ở thủ đô Maputo; họ gởi bao bằng máy bay rồi chuyển đến xưởng và xi măng được đóng vào bao.
Sr. Jimmy quer saber se a equipa da Schlumberger fez o teste do cimento
Jimmy muốn biết đội Schlumberger có kiểm tra kết dính xi măng không.
Não um mundo de cimento, asfalto e lixo.
Chứ không phải là thế giới toàn -tông, nhựa đường, và rác thải.
Ficamos conversando, sentados no piso de cimento.
Chúng tôi ngồi trên sàn xi-măng và nói chuyện.
Por exemplo: no processo de preparação do concreto, são usadas quantidades precisas de areia, cascalho, cimento e água para se obter o máximo de firmeza.
Ví dụ, trong quá trình đúc bê tông, để đạt được sức mạnh tối đa thì phải sử dụng chính xác số lượng cát, sỏi, xi măng, và nước.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.