cineasta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cineasta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cineasta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cineasta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người làm phim, nhà đạo diễn phim, người làm điện ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cineasta

người làm phim

nhà đạo diễn phim

(moviemaker)

người làm điện ảnh

Xem thêm ví dụ

Para satisfazer suas preocupações, os cineastas concordaram em mudar o roteiro para que o personagem de Hepburn perseguisse romanticamente o dele.
Để giải tỏa lo lắng của ông, các nhà làm phim đồng ý đổi kịch bản sao cho nhân vật của Hepburn là người theo đuổi tình cảm của ông.
O filme retrata a amizade precoce de Greg Sestero e Tommy Wiseau, o cineasta por trás do filme cult de 2003 The Room, e a realização do próprio filme.
Bộ phim dựa trên tác phẩm phi tiểu thuyết cùng tên của Greg Sestero và Tom Bissell, kể lại lịch sử làm bộ phim Room năm 2003 của Tommy Wiseau, được coi là một trong những bộ phim tồi tệ nhất từng được thực hiện.
M.I.A. começou sua carreira em 2000 como artista plástica, designer e cineasta no Leste de Londres, antes de começar sua carreira musical em 2002.
M.I.A. khởi đầu sự nghiệp từ năm 2000 trong vai trò một nghệ sĩ thị giác, nhà làm phimnhà thiết kế tại Tây London trước khi bắt đầu sự nghiệp thu âm vào năm 2002.
Cineastas israelenses palestinos fizeram uma série de filmes, alguns deles muito controversos, ilustrando o conflito árabe-israelense e a situação dos palestinos dentro de Israel.
Các nhà làm phim Israel-Palestine đã làm một số phim liên quan đến xung đột Ả Rập-Israel và tình trạng của người Palestine trong Israel.
Para descrever com precisão o período de tempo do filme, os cineastas realizou uma ampla pesquisa, que incluiu estudar arte da época.
Để mô tả chính xác khoảng thời gian của bộ phim, các nhà làm phim đã tiến hành nghiên cứu mọi lĩnh vực bao gồm việc nghiên cứu tác phẩm nghệ thuật từ thời đại.
Aida El-Kashef é uma cineasta feminista, actriz e directora.
Aida El-Kashef là một nhà làm phim chủ nghĩa nữ quyền], nữ diễn viên và đạo diễn Ai Cập.
Ele creditou as "dificuldades técnicas" em ser "tão assustador que é uma maravilha quando os cineastas também são capazes de fazer o drama e a história na mesma proporção" e "encontrado convencido tanto pela história quanto a triste saga".
Ông cũng cho rằng những "khó khăn về mặt kỹ thuật" "dễ gây nản lòng tới mức thật kỳ diệu khi các nhà làm phim có thể cân đối được giữa tính kịch và sự thật lịch sử" và "thấy mình hoàn toàn bị thuyết phục bởi cả cốt truyện và bản anh hùng ca buồn".
O navio utiliza em sua decoração temas dos filmes do cineasta italiano Federico Fellini.
Sân bay được đặt theo tên nhà làm phim người Ý Federico Fellini.
Talvez eu possa ser um cineasta.
Có lẽ tôi có thể trở thành một nhà làm phim.
Thomas Vinterberg (Copenhagen, Dinamarca; 19 de maio de 1969) é um cineasta dinamarquês.
Thomas Vinterberg (sinh ngày 19.5.1969 tại Copenhagen) là đạo diễn điện ảnh người Đan Mạch.
Os cineastas também foram criticados por pedir aos ocupantes dos prédios perto das filmagens manterem suas luzes acesas por toda a madrugada, dizendo que isso era um grande desperdício de energia.
Những nhà môi trường học còn chỉ trích đề nghị của các nhà làm phim khi thuê mặt trước của những tòa nhà cao tầng và để đèn điện thâu đêm suốt sáng để tăng cường quay phim; họ miêu tả hành động đó gây ra sự lãng phí điện rất lớn.
Um agente de talentos é uma pessoa que encontra trabalho para atores, autores, cineastas, músicos, modelos, produtores, atletas profissionais, escritores e outras pessoas em diferentes empresas de entretenimentos.
Người đại diện tài năng hay người đại diện nghệ sĩ là người tìm kiếm việc làm cho các diễn viên, tác giả, đạo diễn, nhạc sĩ, người mẫu, nhà sản xuất, vận động viên chuyên nghiệp, nhà văn, nhà báo và những người khác trong vô vàn các ngành kinh doanh giải trí và truyền thông.
Você é um cineasta.
Cậu là người làm film
É um cineasta a sério
Keaton là một nhà làm phim thật sự
Durante a sua carreira trabalhou com alguns dos maiores cineastas de Hollywood, entre eles Alfred Hitchcock, Otto Preminger, Stanley Kubrick e Martin Scorsese.
Trong 40 năm sự nghiệp của mình, Bass đã làm việc cùng một số nhà làm phim nổi bật nhất của Hollywood, bao gồm cả Alfred Hitchcock, Otto Preminger, Billy Wilder, Stanley Kubrick và Martin Scorsese.
E todos os cineastas nova- vaga vinham aqui aprender a sua arte
Tất cả những nhà làm phim đợt sóng mới tới đây để học hỏi họ
Em 1993, atuou em A Dangerous Woman, uma adaptação dirigida por seu próprio pai, o cineasta Stephen Gyllenhaal e co-escrito por sua mãe, Naomi Foner, e baseado no romance homônimo de Mary McGarry Morris.
Năm 1993, Gyllenhaal xuất hiện trong A Dangerous Woman, một phim điện ảnh chuyển thể đạo diễn bởi cha đẻ anh, Stephen Gyllenhaal, đồng biên kịch bởi mẹ anh, Naomi Foner, được dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của Mary McGarry Morris.
Zbigniew Preisner, nascido Zbigniew Kowalski (Bielsko-Biała, 20 de maio de 1955), é um compositor polonês de trilhas sonoras, mais conhecido por suas composições para os filmes do cineasta Krzysztof Kieślowski.
Zbigniew Preisner (phát âm gốc tiếng Ba Lan: ; sinh ngày 20 tháng 5 năm 1955 tại Bielsko-Biała, với tên khai sinh là Zbigniew Antoni Kowalski) là một nhà soạn nhạc phim người Ba Lan, được biết đến nhiều nhất qua những tác phẩm hợp tác với đạo diễn phim Krzysztof Kieślowski.
Bradley Charles Cooper (Filadélfia, 5 de janeiro de 1975) é um ator, cineasta e produtor americano.
Bradley Charles Cooper (sinh ngày 5/1/1975) là diễn viên và nhà sản xuất người Mỹ.
Meses antes do torneio Mr. Olympia de 1975, os cineastas George Butler e Robert Fiore persuadiram Schwarzenegger a competir, com o intuito de filmar seu treinamento para um documentário de fisiculturismo chamado Pumping Iron.
Nhiều tháng trước cuộc thi Mr. Olympia năm 1975, các nhà làm phim George Butler và Robert Fiore đã thuyết phục Schwarzenegger tham gia, để quay phim quá trình tập luyện của ông cho bộ phim tài liệu tên gọi Pumping Iron.
Ao contrário dos colegas, que são escultores ou fotógrafos, cineastas ou músicos, os estilistas podem recolher amostras dos designs dos seus colegas.
Khác với những người anh và người chị sáng tạo mà là những nhà điêu khắc hay nhà nhiếp ảnh hay nhà làm phim hay đạo diễn, nhà thiết kế thời trang có thể lấy mẫu từ tất cả các các thiết kế của người khác
Eles são poetas, são filósofos, são fotógrafos, são cineastas.
Họ là những nhà thơ, nhà triết học, thợ nhiếp ảnh, nhà làm phim.
Foi aquele homem que me enviou isto, um cineasta, Jonathan Chu. Disse- me que foi neste momento que ele percebeu que a Internet estava a causar uma evolução na dança.
Tôi đã được gửi cái clip này bởi một nhà làm phim, Jonathan Chu, anh ấy nói với tôi rằng đó là khoảnh khắc mà anh ấy nhận ra rằng Internet đã khiến cho các kiểu nhảy phát triển.
Tora!, produzido pela 20th Century Fox e a produtora de Kurosawa, iria ser um retrato do ataque japonês a Pearl Harbor tanto do ponto de vista americano como do ponto de vista japonês, com Kurosawa cuidando da metade japonesa e um cineasta falante de inglês dirigindo a parte americana.
Tora!, sản xuất bởi 20th Century Fox và Kurosawa Production, sẽ là một bức chân dung đặc tả cuộc tấn công của Nhật Bản đối với Trân Châu Cảng từ cả góc nhìn của Mỹ và Nhật Bản, với Kurosawa dẫn dắt nửa phần của Nhật và một nhà làm phim nói tiếng Anh chỉ đạo nửa phần của Mỹ.
O evento foi filmado pelo cineasta Martin Scorsese e transformado em um documentário de mesmo nome, lançado em 1978.
Buổi hòa nhạc được đạo diễn Martin Scorsese quay phim lại và sau đó biên tập thành bộ phim cùng tên, phát hành vào năm 1978.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cineasta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.