cisterna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cisterna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cisterna trong Tiếng Ý.

Từ cisterna trong Tiếng Ý có nghĩa là bể chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cisterna

bể chứa

noun

Scuola elementare, e c'e'una cisterna di benzene sgocciolante al di sotto.
Trường tiểu học, và có 1 bể chứa benzen rò rỉ dưới đó.

Xem thêm ví dụ

C'e'una cisterna di propano sul retro.
Có một thùng nhiên liệu bên ngoài.
Nel luglio 1942, all’età di 11 anni, mi battezzai nella cisterna per l’acqua di una fattoria.
Tháng 7 năm 1942, ở tuổi 11, tôi được làm báp-têm trong bể nước tại một trang trại.
Furono salvati anche il fedele eunuco Ebed-Melec, che aveva tratto in salvo Geremia da una cisterna fangosa, e Baruc, leale scrivano di Geremia.
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
Beh, avete questa enorme cisterna piena di liquido detergente.
Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng.
Geremia gettato in una cisterna (1-6)
Giê-rê-mi bị bỏ xuống hố nước (1-6)
Ricordo la luce accecante del mattino quando uscii dalla cisterna.
Những gì tôi nhớ tiếp theo là ánh sáng loá mắt của buổi sớm mai khi trèo ra khỏi bồn xăng.
(Geremia 9:3; 18:20-23; 20:7-18) In più occasioni fu aggredito da una turba, messo ai ceppi, imprigionato, minacciato di morte e lasciato nel fango in fondo a una cisterna vuota perché vi morisse.
Có nhiều lần ông bị đánh đập, bị đeo gông, bỏ tù, hăm dọa ám sát, bị đám đông hành hung và bỏ mặc để chết trong bùn lầy dưới đáy một hố sâu đã cạn nước.
I Bucaneers potevano essere utilizzati come aerei cisterna utilizzando serbatoi aggiuntivi, o come aerei da ricognizione con macchine fotografiche posizionate sulla carlinga.
Những chiếc Buccaneer còn được sử dụng như những máy bay tiếp dầu, sử dụg các bầu tiếp nhiên liệu bạn bè, và như những máy bay trinh sát tầm xa với các bộ máy ảnh được gắn trong khoang chứa bom.
Le vasche erano cisterne di forma rettangolare scavate nella roccia o nel terreno, nel qual caso erano rivestite di mattoni o pietre.
Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá.
Il cadavere e'stato cosi'tanto in quella cisterna che tutte le prove saranno andate distrutte.
Ngần ấy thời gian trong bể nước có thể đã hủy hết bằng chứng.
Beh, i russi ne hanno una cisterna a casa loro.
Vầng, người Nga có một " bể chứa ở sân sau " của riêng họ
Molte famiglie avevano la propria cisterna, da cui attingevano acqua per dissetarsi. — 2 Re 18:31; Geremia 6:7.
Nhiều gia đình có hồ chứa nước riêng. —2 Sa-mu-ên 3:26; Giê-rê-mi 2:13.
7 Come una cisterna tiene fresche le sue acque,
7 Như bể giữ cho nước mát rượi,
+ 31 Non ascoltate Ezechìa, perché questo è ciò che il re d’Assiria dice: “Fate la pace con me e arrendetevi,* e ognuno di voi mangerà i frutti della propria vite e del proprio fico e berrà l’acqua della propria cisterna, 32 fino a quando verrò e vi porterò in un paese simile al vostro,+ un paese di grano e di vino nuovo, un paese di pane e di vigne, un paese di olivi e di miele.
+ 31 Đừng nghe lời Ê-xê-chia, vì vua A-si-ri có nói như vầy: “Hãy cầu hòa với ta và đầu hàng thì mỗi người trong các ngươi sẽ được ăn trái từ cây nho và cây vả của mình, sẽ được uống nước từ bể của mình, 32 cho đến chừng ta đến và đưa các ngươi vào một xứ giống như xứ của các ngươi,+ một xứ đầy ngũ cốc và rượu nho mới, một xứ đầy bánh và vườn nho, một xứ đầy cây ô-liu và mật.
Lo sfruttamento commerciale iniziò nel 1971 con le navi cisterna e dal 1975 con oleodotti diretti a Cleveland in Inghilterra e dal 1977 anche a Emden in Germania.
Khai thác dầu thương mại bắt đầu năm 1971 với các tàu chở dầu và sau năm 1975, vận chuyển bằng đường ống, đầu tiên nối với Teesside, Anh và sau đó năm 1977 là Emden, Đức.
Alla fine del 1944 la Kent ebbe una collisione con una nave cisterna.
Vào cuối năm 1944, Kent va chạm với một tàu chở dầu.
Quando Geremia lo fece, 13 lo tirarono su con le funi e lo fecero uscire dalla cisterna.
Giê-rê-mi làm theo, 13 rồi họ dùng dây kéo Giê-rê-mi lên và đưa ông ra khỏi hố.
Perciò Salomone dà questa esortazione all’uomo sposato: “Bevi l’acqua della tua propria cisterna, e ciò che sgorga in mezzo al tuo proprio pozzo.
Vì thế, đối với người nam đã kết hôn, Sa-lô-môn khuyến giục: “Hãy uống nước hồ con chứa, và nước chảy trong giếng con.
36 Solo una sorgente o una cisterna per la raccolta dell’acqua rimarrà pura, ma chiunque ne tocchi il corpo morto sarà impuro.
36 Chỉ có các dòng suối và bể chứa nước thì mới luôn tinh sạch, nhưng ai chạm vào xác chúng sẽ bị ô uế.
Su questo tell o collinetta artificiale gli archeologi hanno trovato una profonda piscina o cisterna circolare scavata nella roccia.
Những người khai quật tìm thấy trên gò đất này một hố sâu, hay hồ nước đục trong đá.
Hanno spostato i canali per le navi cisterna di 40 Km più lontano, in mare aperto, e la gente non pratica più molto lo scarico illegale.
Họ di chuyển các làn xe chở dầu xa bờ biển 40km và người dân không còn làm những việc như đổ dầu bất hợp pháp nữa.
Se l’acqua proviene da stagni, fiumi o cisterne e pozzi aperti è molto meno probabile che sia pulita, ma la si può rendere più sicura bollendola.
Nước từ ao hồ, sông, và những bồn chứa, giếng không đậy nắp ít khi sạch, nhưng nếu nấu sôi thì an toàn hơn.
10 Il re quindi diede a Èbed-Mèlec, l’etiope, questo comando: “Prendi da qui 30 uomini e tira fuori dalla cisterna il profeta Geremia prima che muoia”.
10 Vua liền ra lệnh cho Ê-bết-mê-lết người Ê-thi-ô-bi: “Hãy dẫn theo 30 người ở đây, và kéo nhà tiên tri Giê-rê-mi lên khỏi hố trước khi ông ấy chết”.
Fa delle ricerche per scoprire qualcosa che non sapevi sulle cisterne usate a quei tempi.
Hãy tìm trong sách báo tham khảo các thông tin mà bạn chưa biết về những cái hố trong thời Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cisterna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.