nave trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nave trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nave trong Tiếng Ý.

Từ nave trong Tiếng Ý có các nghĩa là tàu, tàu thủy, Tàu thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nave

tàu

noun

La nave partirà domani per Honolulu.
Con Tàu sẽ rời khỏi Honolulu vào ngày mai

tàu thủy

noun

Dunque, non è la prima volta in nave.
Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có.

Tàu thủy

noun (mezzo di trasporto su acqua)

Dunque, non è la prima volta in nave.
Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có.

Xem thêm ví dụ

Manu costruisce una nave, che il pesce trascina fino a che non si posa su un monte dell’Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
La Terra Promessa era lì davanti a loro: dovevano solo avanzare verso di essa, come una nave avanza verso il faro che segnala la sua destinazione.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
L'eco del sonar è direttamente proporzionale alle dimensioni della nave.
Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu.
È stata la mia prima nave.
Nó là con tàu đầu tiên của tôi
Ma quando la nave aveva percorso forse altri 4, 5, 6 nodi, piu'o meno, il pilota comunico'di essere in riserva.
Nhưng khi tàu đi được một khoảng, người phi công liên lạc nói rằng anh ấy sắp hết xăng.
Scortata dal cacciatorpediniere giapponese Oite, si trovava a solo 260 km a nord di Truk quando venne colpita da due siluri dal sottomarino USS Skate, che fecero incendiare la nave.
Được hộ tống bởi tàu khu trục Oite, chỉ cách 260 km (160 dặm) về phía Bắc Truk, Agano bị đánh trúng hai quả ngư lôi phóng ra từ tàu ngầm Skate, làm nó bốc cháy.
Questa grande nave è quella che è salpata da Zheng He all'inizio del 15° secolo per il suo grande viaggio intorno ai mari del Sud della Cina, i mari dell'Est della Cina e attraverso l'Oceano Indiano verso l'Africa dell ́Est.
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó
Vorra'dire che affondero'con la nave.
Thuyền trưởng phải cùng sống chết với con tàu.
La campana della nave fu restituita alla Marina federale tedesca il 30 agosto 1965.
Chiếc chuông của nó được trao trả cho Hải quân Liên bang Đức vào ngày 30 tháng 8 năm 1965.
2 La nostra fede, paragonata a una nave, deve rimanere a galla nel mare turbolento dell’umanità.
2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động.
Ed è rientrando in Vietnam in nave che ha incrociato mia nonna, con le sue lauree in tasca, e che ha provato a sedurla - alla fine ha funzionato - e in seguito è diventato ministro del primo governo indipendente vietnamita nel 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Ne ho trovata una... una nave con un buon capitano.
Tôi đã tìm được... một chiếc thuyền với 1 thuyền trưởng giỏi.
4 E avvenne che dopo che ebbi finito la nave, secondo la parola del Signore, i miei fratelli videro che era buona e che era di bellissima fattura; pertanto asi umiliarono di nuovo dinanzi al Signore.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
Sono ancora il capitano di questa nave.
Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.
Pronti al lancio di una sonda di comunicazione con dati completi sulla nave, inclusa la situazione attuale, signore.
Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp.
Questa è una nave da guerra.
Đây là tàu chiến.
Non abbiamo una direzione o uno scopo perché non abbiamo un timone che governi la nave.
Chúng ta không có sự hướng dẫn hay mục đích nào cả vì không có bất cứ điều gì để hướng tới.
In questo periodo la Forza K fece due spedizioni a Spitsbergen, in territorio norvegese, la prima con compiti di ricognizione e la seconda scortando la nave trasporto truppe Empress of Australia con a bordo truppe canadesi e un gruppo di guastatori (Operazione Gauntlet).
Trong giai đoạn này, Lực lượng K thực hiện hai chuyến đi thăm dò đến Spitsbergen, một lãnh thổ thuộc Na Uy, chuyến thứ nhất nhằm xác minh tình hình, và chuyến thứ hai vào tháng 9 để hộ tống tàu chở quân Empress of Australia chuyên chở binh lính Canada và một nhóm chuyên viên chất nổ.
Ma nei giorni finali della guerra, una nave degli Autobot lascio'la battaglia.
Nhưng vào ngày chiến trận cuối cùng, 1 tàu Autobot đã thoát được.
La nave esploderà.
Cả con tàu sẽ nổ mất.
E neppure, si puo'galleggiare a lungo, su una mezza nave.
Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu.
Un giorno ho visto tutti i suoi attrezzi e ho notato come ognuno veniva usato per uno specifico dettaglio o modanatura della nave.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Su quello schermo, potremmo essere una qualunque nave di questo porto.
Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được.
Morirò di vecchiaia su questa nave.
Chắc tôi sẽ chết già trên chiếc tàu này.
Non aspetterò per la prossima nave.
Tôi sẽ không chờ đợi cho con tàu tiếp theo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nave trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.