citazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ citazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citazione trong Tiếng Ý.
Từ citazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dẫn chứng, sự tuyên dương, đoạn dẫn, đoạn trích dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ citazione
sự dẫn chứngnoun |
sự tuyên dươngnoun |
đoạn dẫnnoun |
đoạn trích dẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
I numeri tra parentesi dopo le citazioni indicano il numero della lezione di La famiglia eterna – Manuale dell’insegnante (2015) in cui si trova la citazione stessa. Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu. |
E quel che è interessante di questo punto di vista è che, di nuovo, si tratta della visione di chi è a favore della globalizzazione come Tom Friedman, autore del libro da cui è stata estratta la citazione, ma è anche lo stesso di chi è contrario alla globalizzazione, che vede questo gigantesco tsunami della globalizzazione in procinto di devastare le nostre vite, se non l'ha già fatto. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
Mentre leggi la seguente citazione dell’anziano M. Hãy suy ngẫm về chứng ngôn của mình khi các em đọc lời trích dẫn sau đây từ Anh Cả M. |
Citazioni del commercio si trovano anche nella letteratura Sangam in lingua tamil dell'India. Tiếng Malayalam hiện đại vẫn lưu giữ nhiều từ ngữ trong khối từ vựng tiếng Tamil cổ trong văn học Sangam. |
* Perciò molte citazioni delle Scritture Ebraiche contenute nelle Scritture Greche Cristiane sono tratte dalla Settanta. * Vì vậy, nhiều câu trích dẫn từ Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ xuất hiện trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được dựa vào bản Septuagint. |
Leggi la seguente citazione, prestando attenzione alle “tasse scolastiche” che l’anziano David A. Đọc phần trích dẫn sau đây, tìm kiếm ′′học phí′′ mà Anh Cả David A. |
La tecnologia informatica permette agli insegnanti di mostrare segmenti video, di proiettare domande importanti, immagini o citazioni delle Autorità generali, oppure di sottolineare i principi e le dottrine individuate durante la lezione. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
Questa citazione è di Potter Stewart la sua famosa opinione sulla pornografia. Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm. |
Questo è una sua famosa citazione: "Ogni blocco di pietra ha una statua dentro di sè ed è compito dello scultore scoprirla". Đây là câu trích dẫn ưa thích của ông: "Tảng đá nào cũng có linh hồn là bức tượng, và một thợ điêu khắc có nhiệm vụ khám phá ra nó." |
Un riassunto dei discorsi sarà riportato nella Liahona. Molte citazioni di testo, immagini (meme) ed estratti video saranno pubblicati in diretta e dopo la riunione attraverso i canali dei social media della Chiesa e personali dell’oratore. Bản tóm lược các bài nói chuyện sẽ được gồm vào trong tạp chí Liahona, và một loạt những trích dẫn về văn bản, hình ảnh (dạng memes), và những đoạn video nổi bật cũng sẽ được xuất bản trực tiếp và sau khi buổi họp đặc biệt devotional qua các kênh truyền thông xã hội của Giáo Hội, kể cả các trang mạng xã hội cụ thể của người nói chuyện. |
Per esempio, una citazione appropriata da una fonte autorevole potrebbe convincere chi non è Testimone che certe pratiche o festività hanno un’origine pagana. Thí dụ, một sự trích dẫn thích hợp từ tài liệu uy tín có thể giúp người không phải là Nhân Chứng hiểu về nguồn gốc của những thực hành hoặc nghi lễ tôn giáo sai lầm. |
Quella citazione dell'Odissea. Đoạn trích đó lấy từ quyển Ô-đi-xê. |
Ecco una citazione esemplare, da una madre oppressa: Mà, đây là - đây là một trích dẫn đại diện từ một người mẹ bị bủa vây: |
Ecco un'altra citazione da 'La vita con uno scopo': "La Bibbia deve diventare la guida autorevole della mia vita, la bussola su cui faccio affidamento per orientarmi, il consigliere che ascolto per prendere sagge decisioni e il metro che uso per valutare ogni cosa." Vâng, điều này từ "The Purpose Driven Life": "Kinh thánh phải trở thành tiêu chuẩn thẩm quyền của cuộc sống ta: Cái la bàn mà tôi dựa vào hướng đi, lời tư vấn tôi nghe để có những phán quyết sáng suốt, và điểm chuẩn tôi dùng để đánh giá mọi thứ'." |
Una citazione in giudizio... Một vé phạt. |
Ascoltate questa citazione del presidente Gordon B. Hãy nghe câu trích dẫn này từ Chủ Tịch Gordon B. |
Una biografia sulla Carangi scritta dal giornalista investigativo Stephen Fried, intitolata Thing of Beauty (un titolo che omette la seconda parte della famosa citazione di John Keats "A thing of beauty is a joy forever"), venne pubblicata nel 1993. Một quyển tiểu sử của Carangi do Stephen Fried viết tên là Thing of Beauty (một tên thiếu nửa sau của câu "A thing of beauty is a joy forever" – câu trích dẫn nổi tiếng của John Keats) được xuất bản năm 1993. |
Alcuni oratori esordiscono con una notizia di attualità, una citazione tratta da un giornale locale o la dichiarazione di un personaggio autorevole. Một số diễn giả bắt đầu bài giảng bằng một mẩu tin gần đây, lời trích dẫn từ một tờ báo địa phương, hoặc lời tuyên bố của một người có thẩm quyền. |
Qual e'la citazione del Dr. Mccoy? Dr. Mccoy đã trích dẫn gì? |
Infatti fuse in un’unica citazione la promessa di Geova riportata in Esodo 19:6 con le Sue parole rivolte a Israele in Isaia 43:21, dicendo: “Voi siete . . . ‘un regal sacerdozio, . . . affinché dichiariate le eccellenze’ di colui che vi ha chiamati dalle tenebre alla sua meravigliosa luce”. Thật vậy, ông liên kết lời hứa của Đức Giê-hô-va nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 19:6 với các lời của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên nơi Ê-sai 43:21 khi ông nói: “Anh em... là chức thầy tế-lễ nhà vua,... hầu cho anh em rao-giảng nhơn-đức của Đấng đã gọi anh em ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài” (I Phi-e-rơ 2:9). |
Infine, vedete, potevo scegliere una delle tre citazioni con cui ho iniziato l'intervento. Rốt cuộc, các bạn thấy tôi đã chọn được cho mình một trong ba câu đã dẫn trong phần mở đầu bài nói hôm nay. |
Volevo concludere con la mia citazione preferita dal Regno di Mezzo - scritta probabilmente nella città di Ity Tawy quattro mila anni fa: Vậy, tôi muốn kết thúc với câu nói ưa thích của tôi từ Vương Quốc Trung Tâm -- có lẽ nó được viết tại thành phố Itjtawy 4000 năm về trước. |
È una grande citazione. Tôi nghĩ đó là một trích dẫn hay. |
Un visard per un visard! quello che mi interessa quello che l'occhio curioso doth citazione deformità? Visard cho visard! những gì quan tâm tôi tò mò mắt há trích dẫn dị tật? |
C'è una citazione famosa di Shakespeare, tratta da " Il Racconto d'inverno " in cui descrive l'adolescenza in questo modo: Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau: |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới citazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.