citofono trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ citofono trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citofono trong Tiếng Ý.
Từ citofono trong Tiếng Ý có các nghĩa là hệ thống máy nói nội bộ, âm sắc, Âm sắc, chuông cửa, tem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ citofono
hệ thống máy nói nội bộ(intercom) |
âm sắc
|
Âm sắc
|
chuông cửa
|
tem
|
Xem thêm ví dụ
Era tuttavia convinto che se avesse potuto solamente udire la voce di suo papà attraverso il citofono interno, avrebbe potuto rimanere sdraiato e fermo senza sedativi. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Usate il cognome del padrone di casa, quando è indicato sul citofono. Nếu thấy tên của chủ nhà trong danh sách, hãy dùng tên của họ trong lời trình bày. |
Forse desiderano che usiamo il citofono, o forse ci parlano da dietro la porta o ci guardano dallo spioncino. Có lẽ chúng ta phải nói qua ống nói gắn ở cửa nhà, hoặc chủ nhà không mở cửa mà lại đứng trong nhà nói vọng ra hay muốn quan sát chúng ta trước qua ống kính nhỏ xuyên qua cửa. |
Preparate una breve presentazione e scrivetela in modo da poterla leggere direttamente al padrone di casa al citofono. Chuẩn bị lời trình bày ngắn gọn, ghi ra giấy để có thể đọc trực tiếp cho chủ nhà qua hệ thống liên lạc nội bộ. |
Citofono all'ingresso, niente portiere o telecamere di sicurezza. Có chuông báo ở cửa trước, không có người gác cửa hay máy quay. |
Se le informazioni si applicano a livello locale, chiedere ai proclamatori come sono riusciti a dare testimonianza per citofono. Mời một số anh chị kể lại kinh nghiệm khích lệ. |
Se l’entrata è chiusa e c’è il citofono possiamo usarlo per contattare qualcuno che ci permetta di entrare per parlargli. Nếu chung cư khóa cửa có hệ thống liên lạc bên ngoài, chúng ta có thể dùng hệ thống này để tìm một người đồng ý cho phép chúng ta vào nói chuyện. |
In palazzi molto popolati potrebbero esserci molti citofoni. Trong những cao ốc lớn, có thể có hệ thống liên lạc nội bộ gồm nhiều chuông. |
Si predica per citofono a Vienna Làm chứng bằng hệ thống liên lạc nội bộ ở thành phố Vienna, Áo |
In altri casi sarà saggio uscire dal palazzo e contattare le altre persone per citofono. Tuy nhiên, trong những trường hợp khác, điều khôn ngoan là đi ra ngoài chung cư và dùng hệ thống liên lạc để nói chuyện với một chủ nhà khác. |
Affiniamo le nostre capacità nel ministero: Testimonianza per citofono Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng qua hệ thống liên lạc nội bộ |
Una per il volto accanto al citofono e l'altra per la panoramica sulla colonna. Một cái quay mặt đặt ở máy gọi, một cái quay toàn cảnh đặt trên cái cột này quay xuống phía dưới. |
Ho armeggiato con il termostato per quasi un'ora prima di capire che era il citofono. Em lay hoay với cái máy điều nhiệt gần một tiếng đồng hồ trước khi nhận ra nó là cái máy liên lạc. |
Affiniamo le nostre capacità nel ministero: Testimonianza per citofono Ministero del Regno, 2/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng qua hệ thống liên lạc nội bộ Thánh Chức Nước Trời, 2/2015 |
Invitare i proclamatori a parlare dei benefìci che hanno tratto applicando i suggerimenti dell’articolo “Affiniamo le nostre capacità nel ministero: Testimonianza per citofono”. Mời các công bố bình luận về những lợi ích họ nhận được nhờ áp dụng lời khuyên là nỗ lực tạo cơ hội để rao giảng bán chính thức. |
Pur preferendo il contatto diretto, spesso si avvalgono dei citofoni posti all’ingresso. Dù việc nói chuyện giáp mặt là tốt hơn, thường thì họ thành công trong việc nói chuyện qua hệ thống thông tin nội bộ đặt ở cửa ra vào cao ốc. |
Era uno dei pochi nomi sul quadro dei citofoni. Đó là một trong số ít tên trên tấm bảng điện thoại. |
Nella testimonianza per telefono o quando parliamo per citofono in condomini in cui è difficile accedere, possiamo leggere le introduzioni direttamente dal libro. Khi rao giảng bằng điện thoại hoặc nói chuyện qua hệ thống liên lạc ở những chung cư cao cấp, anh chị có thể đọc trực tiếp lời trình bày từ sách nhỏ này. |
Era lei al citofono? Anh có phải người nói chuyện qua máy liên lạc lúc nãy không? |
5 Alcuni potrebbero preferire che spieghiate per citofono la ragione della vostra visita. 5 Một số chủ nhà có lẽ muốn chúng ta cho họ biết mục đích của mình qua hệ thống liên lạc. |
15 min: “Affiniamo le nostre capacità nel ministero: Testimonianza per citofono”. 15 phút: Anh chị có thể làm chứng bán chính thức! |
E sentiamo parlare i citofoni delle moschee e altre cose. Và chúng tôi nghe về các hệ thống liên lạc của nhà thờ Hồi giáo và những thứ khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citofono trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới citofono
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.