citare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ citare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citare trong Tiếng Ý.

Từ citare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dẫn ra, gọi ra tòa, nêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ citare

dẫn ra

verb

gọi ra tòa

verb

nêu

verb

Tra le lezioni che insegnò c’è quella citata sopra.
Những lời được nêu trên ở trong số các bài học ngài dạy.

Xem thêm ví dụ

Con questo, vorrei citare quello che Jack Lord disse quasi 10 anni fa.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Con questo Atkinson intendeva citare il personaggio di Monsieur Hulot, creato dall'attore e regista francese Jacques Tati.
Rowan Atkinson đã trích dẫn một nhân vật hài kịch từ trước đó Monsieur Hulot, được tạo nên bởi nhà biên kịch và đạo diễn người Pháp Jacques Tati.
In precedenza, quando le nazioni volevano citare un esempio di maledizione, potevano additare Israele.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
Erik Gustavsson Stenbock, Arvid Gustavsson Stenbock, Erik Larsson Sparre, Erik Brahe e Sten Banér, per citare i più eminenti esponenti del consiglio, si rifugiarono immediatamente presso Sigismondo.
Erik Gustavsson Stenbock, Arvid Gustavsson Stenbock, Erik Larsson Sparre, Erik Brahe và Sten Banér chạy trốn ngay lập tức đến Sigismund.
Tra le sue opere, si possono citare:.
Trích dẫn lời nói của ông:
Voglio citare le parole che Gesù menzionò nella Sua preghiera: «E rimettici i nostri debiti come anche noi li abbiamo rimessi ai nostri debitori» (vedere Matteo 6:12; Joseph Smith Translation, Matthew 6:13).
Tôi nhắc lại những lời của Chúa Giê Su trong Lời Cầu Nguyện của Chúa: “Xin tha tội lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi” (xin xem Ma Thi Ơ 6:12; Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 6:13).
Potremmo citare come esempio il consumo di bevande alcoliche.
Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu.
Non basta semplicemente citare una scrittura.
Chỉ nêu ra câu Kinh-thánh nào thì chưa đủ.
Non siamo venuti qui per sentirla citare le Scritture, signor Cyrus.
Chúng tôi không đến đây để nghe ông trích dẫn Kinh thánh, ông Cyrus.
Per parlarvi dell'inganno, ho voluto citare uno dei miei autori preferiti.
Vì vậy trong một khía cạnh của sự lừa dối, tôi xin trích lời một trong những tác giả tôi ưa thích.
Per citare di nuovo il presidente Monson: “Vi dichiaro che una forte testimonianza del Salvatore e del Suo vangelo vi [proteggerà dal peccato e dal male che vi circonda].
Để trích dẫn lời của Chủ Tịch Monson một lần nữa: “Tôi cho rằng một chứng ngôn vững mạnh về Đấng Cứu Rỗi và về phúc âm của Ngài sẽ bảo vệ các anh em khỏi tội lỗi và điều xấu xung quanh mình.
14 Per usare la Bibbia in modo efficace nel ministero non è sufficiente citare dei versetti.
14 Để dùng Kinh Thánh hữu hiệu trong thánh chức, chúng ta không chỉ đọc câu Kinh Thánh.
I guaritori attuali amano citare le parole che Gesù rivolse a una donna che da 12 anni soffriva di una perdita di sangue e che era andata da lui per essere guarita: “La tua fede ti ha sanata”.
Ngày nay những người chữa bệnh bằng đức tin thích viện dẫn lời Chúa Giê-su nói với người đàn bà đã đến với ngài để được chữa khỏi chứng bệnh mất huyết suốt 12 năm: “Đức-tin ngươi đã chữa lành ngươi” (Lu-ca 8:43-48).
Per citare un mio amico è tempo di distrue'ione.
Từ những người bạn của tôi Đây là thời điểm thất bại hoàn toàn.
Tornando all’espiazione di Cristo, mi piace citare la definizione che il dizionario dà dei termini infinito ed eterno, giacché ritengo che esprimano perfettamente gli intenti del Signore.
Khi nói về Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, tôi thích định nghĩa của tự điển về chữ vo tận và vĩnh cửu bởi vì tôi tin rằng nó giải thích chính xác điều Thượng Đế muốn nói.
Invita gli studenti a citare degli eventi recenti accaduti nella loro comunità o nel paese o nel mondo, che potrebbero far sentire le persone scoraggiate.
Mời các học sinh liệt kê ra bất cứ sự kiện nào gần đây trong cộng đồng hay quốc gia của họ hoặc trên thế giới mà có thể làm cho dân chúng cảm thấy nản lòng.
16 Si potrebbero citare molti esempi per dimostrare che servendo Geova fedelmente abbiamo una vita significativa che ci riempie di gioia.
16 Ta có thể kể ra nhiều kinh nghiệm cho thấy rằng việc trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va sẽ mang lại một đời sống có mục đích và khiến chúng ta có lòng đầy vui mừng.
Come dimostrereste che è corretto citare passi sparsi qua e là nella Bibbia?
Bằng cách nào bạn chứng minh rằng trích dẫn đó đây trong Kinh-thánh là điều thích hợp?
Vorrei citare uno studio, scritto da me e da Kevin Anderson, nel 2011, nel quale suggerivamo che per evitare un pericoloso cambiamento climatico, la crescita economica dovesse essere sostituita, almeno per un po', da un periodo d'austerità pianificata nelle nazioni ricche.
Vì thế tôi chỉ xin trích dẫn từ 1 bài báo viết bởi tôi và Kevin Anderson năm 2011 khi chúng ta nói rằng để tránh mức 2 độ C về sự nguy hiểm của biến đổi khí hậu, việc phát triển kinh tế cần được đánh đổi ít nhất là tạm thời cho thời kỳ thắt lưng buộc bụng theo kế hoạch ở các quốc gia giàu có.
Lo stile americano, per citare Burger King, è " come vuoi tu, " perché, come afferma Starbucks,
Một kiểu Mỹ, như Burger King nói, là " được như bạn muốn, " bởi vì, như Starbucks nói,
Solo per citare un paio di cose.
Hãy thử liệt kê vài thứ xem.
Potrei citare tanti altri esempi dell’amore genuino che i componenti della congregazione mi hanno mostrato.
Tôi có thể kể thêm nhiều kinh nghiệm nữa cho thấy tình yêu thương chân thật mà các thành viên trong hội thánh đã bày tỏ với tôi.
Anzitutto perché, per citare Napoleone, “Gesù Cristo ha influito ed esercitato autorità sui Suoi sudditi senza la Sua presenza fisica e visibile”.
Một lý do là bởi vì, để trích dẫn Napoléon, “Giê-su Christ đã ảnh hưởng và điều khiển thần dân của mình mà không cần phải hiện diện bằng xương bằng thịt”.
Devi citare la licenza numero 750.
Anh sẽ phải trích dẫn giấy phép số 750...
Tra le sue realizzazioni si possono citare ali di aeroplano con caratteristiche simili a quelle degli uccelli, sommergibili a forma di delfino e progetti per strutture di cemento simili allo scheletro umano.
Trong các ứng dụng này có việc chế tạo cánh máy bay theo hình cánh chim, tàu lặn có hình dạng con cá heo và lối kiến trúc bê-tông cốt sắt họa theo xương người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.