cita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuộc hẹn, hẹn, đoạn dẫn, đoạn trích dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cita

cuộc hẹn

noun

No acudió a su última cita con su agente de la condicional.
Bad boy lỡ cuộc hẹn cuối cùng với nhân viên tạm tha.

hẹn

verb

Lo creas o no, he tenido peores primeras citas.
Tin hay không, nhưng tôi đã có buổi hẹn hò đầu tiên tệ nhất.

đoạn dẫn

noun

đoạn trích dẫn

noun

Xem thêm ví dụ

Ahora, al parecer después de la cena de la Pascua, cita estas palabras proféticas de David: “El hombre que estaba en paz conmigo, en el que yo confiaba, el que comía de mi pan, se ha vuelto en mi contra”.
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
La noticia del periódico cita el pasaje bíblico de Hechos 15:28, 29, uno de los principales textos en que los testigos de Jehová basan su postura.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Dinos una cita de tu filósofo favorito.
Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem.
Sentimos haberte mentido sobre nuestra cita.
Xin lỗi vì nói dối con.
¿Ropa interior especial para tu cita con Wilson?
Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson?
Estoy arreglando una cita.
Thôi em đi đây.
No era una cita.
Đó không phải là hẹn hò.
Jesucristo cita la profecía de Malaquías sobre la Segunda venida
Chúa Giê Su Ky Tô trích dẫn lời tiên tri của Ma La Chi về Ngày Tái Lâm
Heather, estoy bien que no tengo una cita.
chị không có chuyện gì với việc chị không có cuộc hẹn họ nào.
Así, como podemos ver en este ejemplo, la clave para conseguir una cita para el baile es chocar con alguien y tirarle los libros.
Vậy, từ ví dụ này chúng ta có thể thấy, chìa khóa để có một cuộc hẹn dạ tiệc khiêu vũ đó là đâm sầm vào một ai đó và làm rơi sách khỏi tay người đó.
Mi secretaria estuvo aquí para concertar una cita con Wangdu.
Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu.
Es una cita, doctora.
Hẹn vậy nhé, tiến sĩ.
¿Por qué cita Pedro la virtud como la primera cualidad que ha de suministrarse a la fe?
Tại sao Phi-e-rơ liệt kê sự nhân đức là đức tính đầu tiên để thêm cho đức tin?
Sólo tuviste una cita.
Cô chỉ có một cuộc hẹn.
Consultado el 22 de febrero de 2012. Error en la cita: Etiqueta <ref> no válida; no se ha definido el contenido de las referencias llamadas pagina12 «Argentine train accident toll up to 50, including 3 children; 12 victims remain unidentified».
Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “sesintio” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác ^ “Argentine train accident toll up to 50, including 3 children; 12 victims remain unidentified”.
Aquí aparece como si buscara una cita, pero lo que realmente busca es que alguien lo limpie cuando queda atrapado por la nieve porque sabe que no es muy bueno apagando incendios cuando está cubierto por un metro de nieve.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
También tengo una cita con Sylwanin.
Tôi cũng sẽ gặp Sylwanin.
¿Quieres saber por qué Ross canceló la cita?
Em muốn biết tại sao Ross lại hủy cuộc hẹn?
Este policía obviamente va a una cita con Karos.
Tên cớm này rõ ràng là được Karos sắp xếp.
El comentario de este noble inglés se cita a menudo, tal vez porque muchos lo consideran innegable.
Lời phát biểu của ông thường được nhắc lại, có lẽ vì rất nhiều người thấy đó là sự thật không thể chối cãi.
Rachel también quiere que le arregle una cita.
Rachel cũng nhờ tớ tìm cho cho 1 người thích hợp.
Antes de la cita con el médico.
Trước khi khám bệnh.
Cualquier hombre diría... que sí ahora, pero en la tercera cita diría...
" Phải " lúc này nhưng đến lần gặp thứ ba sẽ là:
Lea la cita del presidente Howard W.
Hãy đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Howard W.
Sin duda es la primera cita que tengo en un depósito de chatarra.
Chắc chắn đây là lần đầu tiên em hẹn hò trong bãi phế liệu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.