citrouille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ citrouille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citrouille trong Tiếng pháp.

Từ citrouille trong Tiếng pháp có các nghĩa là bí ngô, quả bí ngô, bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ citrouille

bí ngô

adjective

Je suis désolé que nous ne l'avons pas découper les citrouilles ensemble.
Tôi xin lỗi, chúng tôi không khắc bí ngô với nhau.

quả bí ngô

adjective

Les melons poussaient assez bien, tout comme les citrouilles.
Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy.

noun (Fruit juteux, du genre Cucurbita, habituellement de couleur orange quand il est mûr et traditionnellement utilisé durant Halloween.)

Je suis désolé que nous ne l'avons pas découper les citrouilles ensemble.
Tôi xin lỗi, chúng tôi không khắc ngô với nhau.

Xem thêm ví dụ

J'étais le genre de gamin qui agace ses parents avec la super anecdote qu'il vient de lire sur la comète de Halley ou les calmars géants ou la taille de la plus grosse tarte à la citrouille ou n'importe quoi d'autre.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
Apparemment, t'es une citrouille géante presse-purée.
Có vẻ như là gặp " bí ngô sát khổng lồ "!
Ayant chacun des bardeaux de pensée bien séché, nous nous sommes assis et les taillé, en essayant de nos couteaux, et admirer le grain jaunâtre clair du pin citrouille.
Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô.
Peut-être ce prix n’était-il attribué qu’à ceux qui faisaient pousser des citrouilles de manière classique.
Có thể giải thưởng sẽ chỉ giành cho những trái bí trồng theo cách thông thường.
Elle a peint une citrouille pour aider à décorer pour Halloween.
Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween
Puis à minuit, je me transformerai en citrouille et je partirai avec mes pantoufles de verre.
Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái bí và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh.
Il y rôdait encore un léger parfum de citrouilles, bien que le bétail les eût toutes mangées.
Ở đây còn phảng phất mùi , dù gia súc đã ăn hết bí.
À l’automne, des plants de citrouilles avaient poussé.
Đến mùa thu cây của nó đã mọc lớn.
Mais ces jeunes sont des jeunes qui mettent maintenant des carrés de citrouilles sur les toits des trains.
Nhưng bọn trẻ kia là những đứa trẻ hiện đang đặt những cánh đòng bí ngô lên nóc của những đoàn tàu.
Vous allez " Chez Panisse ", ils vous servent le sashimi rouge avec des graines de citrouilles grillées dans une espèce de sauce.
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
Et il y avait de grosses citrouilles oranges !
Và đã có những quả bí ngô to lớn màu cam!
Je pourrais te défoncer le cul comme une citrouille.
Tôi có thể đấm cho cái miệng xinh đẹp của cô biến thành một trái bí rợ.
Des citrouilles ou des melons ?
Ngô hay Dưa?
Vous allez "Chez Panisse", ils vous servent le sashimi rouge avec des graines de citrouilles grillées dans une espèce de sauce.
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
Halloween appartient aux monstres, et vous voyez ici un presse-purée de citrouilles géant!
Halloween thuộc về các quái vật và quái vật này là " khổng lồ sát bí ngô ".
Sûrement pas du jus de citrouille.
nhưng mình không nghĩ đó là nước Bí rợ.
Ensuite Laura courut sous la pluie fraîche vers le jardin et rapporta la plus grosse des citrouilles vertes
Rồi Laura chạy dưới làn mưa sương lạnh buốt tới chỗ tụ lúa lôi về một trái bí xanh lớn nhất.
Des citrouilles ou des melons ?
ngô hay dưa?
J’ai parlé aux plants chaque jour, leur disant qu’ils allaient devenir de magnifiques citrouilles.
Mỗi ngày, tôi khen mấy cái cây, nói với chúng là chúng sẽ trở thành những quả bí ngô đẹp tuyệt vời.
Mais à la place de grosses citrouilles rondes et oranges, j’ai obtenu de longues courgettes vertes.
Nhưng thay vì là những quả bí ngô to lớn, tròn trịa, màu cam thì tôi có những trái bầu dài màu xanh.
Dans neuf mois, je vais faire sortir un bébé Eriksen à la tête de citrouille hors de mon hoo-haa.
9 tháng nữa một em bé Ericksen đầu bí ngô sẽ chui ra khỏi bụng em.
Qu'est-ce que tu fais là, citrouille?
Con làm gì ở đây vậy hả, nhóc con?
Je suis désolé que nous ne l'avons pas découper les citrouilles ensemble.
Tôi xin lỗi, chúng tôi không khắc bí ngô với nhau.
Les melons poussaient assez bien, tout comme les citrouilles.
Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy.
Feindre le bonheur, c'est bien pour des échanges sans importance, une personne en dépression peut demander un supplément de sirop dans son latté à la citrouille sans avoir à dire qu'elle est prise au piège dans le sombre néant de son âme et qu'elle a perdu tout espoir, pour la cinquième fois...
Một người bị trầm cảm có thể yêu cầu thêm si-rô vào ly latte bí ngô của mình mà không cần giải thích rằng họ cần nó vì đang mắc kẹt trong bóng tối vô tận của tâm hồn và đã mất toàn bộ hi vọng để thoát ra... (cười)

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citrouille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.