clavier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clavier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clavier trong Tiếng pháp.

Từ clavier trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn phím, bàn chữ, tầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clavier

bàn phím

noun (Dispositif électromécanique avec des touches fixées sur une base utilisé pour entrer des informations et interagir avec un ordinateur.)

On saisit l'heure de destination sur ce clavier.
Cháu nhập thời gian đến bằng bàn phím.

bàn chữ

noun (Dispositif électromécanique avec des touches fixées sur une base utilisé pour entrer des informations et interagir avec un ordinateur.)

tầm

noun adposition (nghĩa bóng) tầm, phạm vi)

Xem thêm ví dụ

Autoriser l' utilisateur distant à & contrôler le clavier et la souris
Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột
On ne peut pas se contenter de -- "C'est super, j'ai ce clavier."
bạn không thể nói đại loại -"thật tuyệt với chúng ta có bàn phím này"
Alors que faisons-nous maintenant que nous avons ce chouette clavier ?
vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ?
Vous pouvez économiser la batterie en désactivant les paramètres de son et de vibration du clavier de votre appareil.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
Le boîtier était noir avec un clavier à membrane ; l'apparence distinctive de la machine venait du travail du designer industriel Rick Dickinson (en).
Cỗ máy được gắn liền với vỏ ngoài màu trắng, với màu xanh của bàn phím; vẻ ngoài của nó ảnh hưởng theo phong cách công nghiệp Rick Dickinson.
On a donc fabriqué un clavier portatif qu'on pouvait trimbaler sous l'eau, on a étiqueté 4 objets avec lesquels ils aiment jouer, le foulard, la corde, la sargasse et les anneaux entrelacés, que les dauphins aiment.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Pour une utilisation optimale de TalkBack, il se peut que vous deviez ajuster les paramètres du clavier.
Để có trải nghiệm tốt nhất với TalkBack, bạn có thể cần phải điều chỉnh cài đặt bàn phím của mình.
Si plusieurs langues sont activées pour votre clavier, la langue utilisée s'affiche à côté de la photo de votre compte.
Nếu bật nhiều ngôn ngữ bàn phím, bạn sẽ thấy ngôn ngữ bạn đang sử dụng bên cạnh ảnh tài khoản của mình.
Activer les dispositions de clavier
& Bật bố trí bàn phím
Une application a demandé à modifier ces réglages, à moins que vous n' ayez utilisé une combinaison de différents gestes au clavier
Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím
Vous pouvez définir si un son doit être émis lorsque vous utilisez le clavier pour composer un numéro, lorsque vous appuyez sur l'écran, ou lors du verrouillage de l'écran ou du chargement.
Bạn có thể chọn phát hoặc không phát âm thanh khi sử dụng bàn phím số, khi khóa màn hình, sạc và chạm.
Si votre Chromebook fonctionne en mode Tablette, le clavier à l'écran s'ouvre automatiquement lorsque vous faites basculer l'écran de votre Chromebook par dessus ses charnières.
Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề.
Je l'ai placée ici, et je fais concorder les gribouillis sur la carte aux gribouillis sur le clavier téléphonique.
Tôi lấy danh thiếp đặt nó ở đây, và so những hình ngoằn nghèo trên danh thiếp với hình ngoằn nghèo trên bàn phím điện thoại.
Tu mérites une semaine libérée de tout clavier.
Em xứng đáng 1 tuần trên vùng đất không có bàn phím.
Placez les mains au-dessus du clavier, les doigts touchant la grande partie des touches blanches, près de leur centre.
Đặt đôi tay của các em ở trên bàn phím, để cho các ngón tay của các em chạm vào gần chính giữa của khu vực rộng lớn trên các phím trắng.
J'ai juste pensé que si tu étais à nouveau derrière un clavier, alors les choses pourraient juste redevenir normales..
Anh chỉ nghĩ rằng nếu em ở đằng sau bàn phím đối đầu với thứ đó thì em sẽ bắt đầu cảm thấy bình thường.
"We As Americans" (production additionnelle et claviers) 02.
American Youth Cultures (ấn bản 2).
Découvrez les raccourcis clavier et utilisez Chrome comme un pro.
Tìm hiểu các phím tắt và thao tác nhanh trên Chrome.
Vous pouvez voir les États-Unis, la Californie et San Diego ; vous pouvez utiliser la souris ou le clavier pour faire tourner les images.
Bạn có thể thấy nước Mỹ và California và San Diego, và bạn có thể sử dụng chuột hoặc bàn phím để xoay tròn xung quanh
Configurer le clavier
Cấu hình Bàn phím
Quand vous écrivez sur votre Blackberry, Android, IPhone, ne vous embêtez pas à basculer du clavier à celui de la ponctuation pour mettre un point, puis un espace et après essayer de mettre la lettre suivante en majuscule.
Khi bạn đang đánh chữ trên điện thoại Blackberry, Android, iPhone, đừng bận tâm về dấu chấm câu và viết hoa đầu dòng, đừng đánh dấu chấm và rồi dấu cách và rồi cố viết hoa chữ cái tiếp theo.
Si vous rencontrez d'autres problèmes avec votre clavier, essayez les étapes suivantes :
Nếu bạn đang gặp sự cố khác với bàn phím, hãy thử các bước sau:
Alors imaginez un singe assis devant un clavier.
Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím.
Cette barre contient la liste des onglets ouverts. Cliquez sur un onglet pour l' activer. Vous pouvez également utiliser les raccourcis claviers pour naviguer entre les onglets. Le texte sur l' onglet correspond au titre du site Internet ouvert, et le fait de placer la souris sur l' onglet permet de voir l' intégralité de ce titre, au cas où il aurait été tronqué pour correspondre à la taille de l' onglet
Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ
Commodore 128 : essentiellement comme le VIC-20/C64, mais avec des touches de fonction grises placées dans une rangée horizontale juste au-dessus du pavé numérique du côté droit de clavier QWERTY ; il contient aussi une touche d'aide.
Commodore 128: cũng giống như VIC-20/C64, nhưng có các phím chức năng (màu xám) đặt theo một hàng ngang ở phía trên bộ phím số bên phải bàn phím QWERTY chính; cũng có cả phím Help.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clavier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.