chou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chou trong Tiếng pháp.

Từ chou trong Tiếng pháp có các nghĩa là cải bắp, đẹp, cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chou

cải bắp

noun (Plante comestible (Brassica oleracea) existant sous beaucoup de variétés.)

Donc l'homme traverse avec le loup et le choux.
Vậy là người đàn ông băng qua sông với con sói và cải bắp.

đẹp

adjective (thân mật) đẹp, xinh, tốt)

" Chouette robe, mon chou, mais pourquoi épouser un coincé en jupe? "
Váy cưới đẹp lắm con yêu, nhưng sao con lại cưới một gã mặc váy thế kia?

cải

noun

Chiquer et boire du chou, ce n'est pas contradictoire?
Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không?

Xem thêm ví dụ

Il farcit le lapin avec le chou, le renard avec le lapin, et il bouffe les trois.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
Tu ne peux pas lire mes pensées, mon chou.
Đừng phí sức đọc ý nghĩ tôi, cưng à.
Lachanorizo, chou au riz.
Lachanorizo, bắp cải với cơm.
MrRadley a tiré sur un nègre dans son carré de choux.
“Ông Radlay bắn một tên da đen trong vườn rau nhà ông.
Ce qui fait que le Chou de jadéite est si exceptionnel, c’est qu’un maître sculpteur anonyme s’est servi des faiblesses de la jadéite, les deux couleurs, les fissures et les ondulations, pour produire un chou des plus réalistes.
Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn.
Tout ce cinoche: " Prenez-moi ", le sacrifice bidon... sur lequel tu te branles le chou, n'a rien à voir avec sa vraie mort.
Toàn bộ đều là đóng kịch, cái màn kịch hy sinh " hãy bắt tôi " mà rõ ràng đã lừa được anh, không dính dáng gì tới cái chết thật của cổ.
Où étais-tu, mon chou?
Anh đã ở đâu vậy, baby?
Clay, mon chou, tu es génial.
Clay, bạn hiền, cậu là một giải thưởng.
Nous avions fait chou blanc, pas seulement en Irak et en Afghanistan.
Chúng ta đã vẽ một bức tranh rỗng, và không chỉ với Iraq và Afghanistan.
Mon chou, tellement évident.
Ôi cưng ơi, dễ thấy quá.
Oreilles en feuille de choux.
Tai bị sưng.
Lâche-moi le chou!
Anh đi chổ khác đi.
Ça va, mon chou.
Không sao đâu, Boo-boo.
Tu vas y arriver, mon chou.
Con làm được mà, con yêu.
Pauvre chou.
Tội nghiệp.
Et des choux.
Ít cải bắp nữa.
T'es sûr, mon chou?
Anh chắc không, cưng?
Chiquer et boire du chou, ce n'est pas contradictoire?
Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không?
Ross, mon chou!
Ross, cưng ơi!
Et soudain -- pchou-chou -- un éclair -- pchou -- il se passe quelque chose -- pchou-chou -- création de la vie -- bloup bloup -- et puis ça meurt.
Lúc đó - pshoo-shoo -- chớp - pshu -- lóe sáng -- pshoo-shoo -- tạo nên sự sống -- bloop bloop - và tất cả đều chết.
Mes choux!
Bắp cải của tôi!
Je veux que vous sachiez que moi, mon frère et ma soeur aimons vraiment manger des chips de choux.
Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng.
Tu dois marcher, mon chou.
Bà phải đi bộ, mật ong ạ.
mais tu devras trouver le gang Chi-Chou, d'accord?
Nhưng muốn thế mày phải Đến ổ Chiu-Chou
L’attraction principale est une œuvre d’art appelée le Chou de jadéite.
Điều hấp dẫn chủ yếu là một tác phẩm nghệ thuật tên là Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.