citer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ citer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citer trong Tiếng pháp.

Từ citer trong Tiếng pháp có các nghĩa là dẫn, trích dẫn, tuyên dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ citer

dẫn

verb

Je vais juste citer un morceau de la stipulation.
Tôi chỉ trích dẫn vài mô tả chi tiết thôi.

trích dẫn

verb

Comment peut-on critiquer sans être en mesure de citer ?
Làm thế nào để có tư duy phân tích mà không cần trích dẫn

tuyên dương

verb (quân sự) tuyên dương)

Xem thêm ví dụ

Les membres pourraient citer des passages du discours de frère Christofferson qui permettent de répondre à ces questions.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
Jusque- là, quand les nations voulaient citer un exemple de malédiction, elles pouvaient faire allusion à Israël.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
Par exemple, dans sa lettre aux Hébreux, il ne cesse de citer des versets pour prouver que la Loi était une ombre des bonnes choses à venir. — Hébreux 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Donnez des exemples de versets bibliques encourageants contenus dans le livre Connaissance à citer lorsque nous le présentons.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
Je vais vous citer quelques expériences.
Tôi sẽ cho các bạn xem một số nghiên cứu ví dụ.
Pouvez- vous citer un exemple ?
Anh có thể cho dụ không?
Si, par exemple, dans un discours sur la rançon, vous devez citer Hébreux 9:12, 24, vous jugerez peut-être nécessaire, avant de le lire, de fournir une brève explication sur ce qu’était la chambre la plus retirée du tabernacle ; selon ces versets, elle représente l’endroit où Jésus est entré quand il est monté au ciel.
Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời.
[Citer quelques problèmes courants dans le territoire.]
[Nêu một vài trường hợp thường gặp trong khu vực].
(Soyez prêt à citer aussi un exemple.)
(Hãy chuẩn bị chia sẻ một ví dụ riêng của các anh chị em).
Songez aux nombreux domaines dans lesquels ils auraient pu développer leurs facultés : le jardinage, l’art, la construction, la musique, pour ne citer que ceux-là.
Hãy nghĩ đến việc họ có thể trau dồi tài năng trong nhiều phương diện—làm vườn, nghệ thuật, xây cất, âm nhạc.
Cities: Skylines est officiellement annoncé le 14 août 2014 à la Gamescom, alors que le jeu est encore en développement.
Cities: Skylines được hãng Paradox công bố vào ngày 14 tháng 8 năm 2014 tại Gamescom lúc đang trong giai đoạn alpha của quá trình phát triển game.
Demandez-leur de se préparer à citer quelque chose dans 2 Néphi qui les a persuadés de faire le bien et d’avoir foi en Jésus-Christ, comme le dit Néphi (voir 2 Néphi 33:4).
Yêu cầu họ chuẩn bị chia sẻ một điều gì đó từ 2 Nê Phi mà đã soi dẫn họ để làm điều thiện và có đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, như Nê Phi đã nói (xin xem 2 Nê Phi 33:4).
Parmi les autres hameaux, on peut citer Albermarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens et Roy Cove, la plupart reliés par la route, certains possédant un port et une piste d'atterrissage.
Các khu định cư khác bao gồm Albemarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens, và Roy Cove, hầu hết trong số đó là liên kết bằng đường bộ và cũng có bãi đáp máy bay và bến cảng.
Ce ne sont pas les sujets qui manquent, qu’il s’agisse des joies que nous procure le ministère, de nos faiblesses et de nos manquements, de nos déceptions, de nos soucis financiers, des difficultés rencontrées au travail ou à l’école, du bonheur de notre famille ou encore de la condition spirituelle de notre congrégation, pour ne citer que ceux-là.
Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi.
Pour citer Paul, “ ce qu’un homme sème, cela il le moissonnera aussi ”.
Phao- viết: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”.
Il ne suffit pas de citer un texte.
Chỉ nêu ra câu Kinh-thánh nào thì chưa đủ.
(1 Pierre 2:21.) Pour suivre Jésus, il ne suffit pas de citer ses propos et de copier ses faits et gestes.
(1 Phi-e-rơ 2:21) Noi theo Chúa Giê-su không chỉ là vấn đề lặp lại lời ngài và bắt chước việc ngài làm.
La licence est acquise par Focus Home Interactive en juin 2010 et publie une suite, intitulée Cities XL 2011 le 14 octobre 2010.
Focus Home Interactive đã mua lại bản quyền sản phẩm vào tháng 6 năm 2010 và phát hành Cities XL 2011 vào ngày 14 tháng 10 năm 2010.
Au lieu de citer une loi divine et de vous en arrêter là, posez des questions comme : Pourquoi Jéhovah nous a- t- il donné cette loi ?
Thay vì chỉ đơn giản nói về một luật pháp của Đức Chúa Trời, hãy hỏi các câu như: Tại sao Đức Giê-hô-va cho chúng ta luật pháp này?
Je vais citer un exemple.
Tôi xin đưa ra một dụ.
Demandez-leur de citer les passages qu’ils ont découverts.
Yêu cầu học sinh chia sẻ những đoạn họ đã tìm ra.
Nous pouvons citer les boutons "J'aime" de Facebook ou les boutons "+1" de Google+.
Ví dụ về các nút trên mạng xã hội bao gồm nút "Thích" trên Facebook hoặc nút "+1" trên Google+.
Avec le réseau ''Our Cities'', l'équipe Meu Rio espère partager ce que nous avons appris avec d'autres personnes qui veulent lancer des projets semblables dans leurs villes.
Với mạng lưới "Thành phố của chúng ta", nhóm Meu Rio hi vọng chia sẻ những gì chúng tôi học được với những người muốn tạo ra những sáng kiến tương tự cho thành phố của mình.
Nous pouvons citer comme exemple les nombreuses actions faites pour empêcher de conduire sous l'emprise de l'alcool.
Nhiều người trong số này làm việc tích cực để vận động cấm chất rượu cồn.
Sur le sujet de la supercherie, je voudrais citer l'un de mes auteurs préférés.
Vì vậy trong một khía cạnh của sự lừa dối, tôi xin trích lời một trong những tác giả tôi ưa thích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.