chouette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chouette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chouette trong Tiếng pháp.

Từ chouette trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻng, sộp, bảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chouette

kẻng

adjective

sộp

adjective

bảnh

adjective

Xem thêm ví dụ

Qui sont ces mini-chouettes qui parlent au dîner?
Digger, hai con tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?
Alors que faisons-nous maintenant que nous avons ce chouette clavier ?
vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ?
C'était chouette.
Vui lắm, rất nét.
Quand j'ai eu l'idée, c'était chouette.
Khi tôi đưa ra ý tưởng, nó tuyệt lắm mà.
Chouette.
Hay quá.
C'est tellement chouette que je vous montre ça encore une fois.
Và tôi chỉ muốn cho các bạn thấy một lần nữa vì nó khá đẹp.
Et c'est chouette.
Hay thật.
Toutes les chouettes filles aiment les soldats.
" Mọi cô gái ngoan đều thích một anh lính. "
Et ce qui est chouette dans le fait de rajouter des colonnes c'est qu'elles vous donnent une impression d'avant-scène par rapport à l'endroit où vous êtes assis, et créaient une intimité.
Cái hay của cột là, chúng tạo cho bạn cảm giác mặt tiền của sân khấu từ bất cứ chỗ nào bạn ngồi. và tạo cảm giác gần gũi.
Matty, c'est drôlement chouette.
Oh, tuyệt!
Alors, c'était pas chouette?
Được thôi, nó không vui tý nào?
Le principal danger de la banlieue pour les chouettes vient des automobiles.
Các nguy hiểm chính để trong ở ngoại thành là từ xe ô tô.
Vous avez bien lu : une chouette qui attrape du poisson ! ”
Đúng vậy, chim cú bắt cá!”
Vraiment chouette.
Rất hay đấy.
Chouette coupe.
Tóc cắt đẹp nhỉ.
Nous allons avoir de chouettes cérémonies pour commémorer ça.
Chúng ta có rất nhiều điều hay phải làm để kỷ niệm.
Il est chouette, Manny.
Nó là một đứa trẻ tốt
Nous ferons une chouette équipe tous ensemble.
Em nghĩ là chúng ta vẫn làm việc thật tuyệt, cùng nhau
Chouette fusil à patates.
Cây súng khoai tây rất cừ.
Tu as un chouette jardin pour jouer et un étang.
Cậu có cả khu vườn để dạo chơi và một cái ao nữa.
C'est super chouette, et ça se fait dans un quartier très transitionnel.
rất vui nhộn, nó xảy ra trong những khu vực rất chuyển tiếp
Chouette blanche.
Chim cú tuyết
Ça avait l'air d'une chouette bande.
Mọi người trông rất vui vẻ.
Nous jouerons à guichet fermé et ce sera chouette.
Chúng ta sẽ biểu diễn khắp nơi và trở nên nổi tiếng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chouette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.