claquement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ claquement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claquement trong Tiếng pháp.

Từ claquement trong Tiếng pháp có các nghĩa là đét, tiếng cồm cộp, tiếng đen đét .... Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ claquement

đét

noun

tiếng cồm cộp

noun

tiếng đen đét ...

noun

Xem thêm ví dụ

Elle refusait de participer aux leçons missionnaires et quand elle savait que les missionnaires venaient chez elle, elle « faisait exprès de claquer la porte de sa chambre », dit sa mère.
Nó từ chối tham dự vào các bài học của người truyền giáo, và khi biết các anh cả sắp tới nhà họ, thì mẹ nó nhớ rằng nó “cố tình đóng cửa phòng nó lại.”
Au démarrage donne une claque dessus, sinon l'écran ne s'allume pas.
Nhớ vỗ mạnh lúc bật, không thì màn hình sẽ chẳng hiện lên đâu.
Le ton et le volume de sa voix blessent sa fille et, ses Écritures à la main, elle quitte le cercle de famille, court vers sa chambre et claque la porte.
Giọng điệu và âm lượng của lời người cha làm tổn thương đứa con gái và với quyển thánh thư trong tay, nó bỏ gia đình ngồi lại và bước đi, chạy vào phòng ngủ của nó rồi đóng sầm cửa lại.
Je pensais que vous aviez peut-être claqué.
Thầy biết không, tôi cứ nghĩ thầy đã... củ tỏi rồi đấy.
(Claquement de doigts)
(Búng tay)
7 Jésus savait que, dans l’optique du monde pétri d’orgueil, l’homme qui est considéré comme grand, c’est celui qui domine et commande les autres, celui qui n’a qu’à claquer des doigts pour qu’on fasse ses quatre volontés.
7 Chúa Giê-su biết rằng trong thế gian kiêu ngạo này, người được xem cao trọng là người có quyền chỉ huy và ra lệnh cho người khác và chỉ cần búng tay là được người khác phục vụ.
Ton cousin t'a foutu une claque avec son zob.
Anh họ cậu phang 1 cú mạnh vào mặt cậu bằng ku anh ấy.
Andreï court dans sa chambre et claque la porte.
Andrei chạy vào phòng ngủ của nó và đóng sầm cửa lại.
J'en ai ma claque des caméras.
Mệt chết mẹ với mấy cái camera rồi.
L’Arétin rentra en faisant violemment claquer les portes
Arétin đi trở vào vừa bực bội xô mạnh những cánh cửa
Ça évite de claquer des dents.
Ngậm chặt hàm lạirồi thử đi
Ça évite de claquer des dents.
giữ chặt nó trong răng.
J'ai reçu une claque dans la figure en lisant un livre,
Tôi như bị tát vào mặt khi đọc cuốn sách,
Une claque ou un coup de poing?
Bàn tay mở hay với nắm đấm?
Tu dois être claqué.
Hẳn là mệt lắm.
Maintenant je veux que vous ressentiez que dans un moment, lorsque je vais claquer des doigts, vos yeux vont se rouvrir.
Bây giờ tôi muốn bạn chú ý rằng trong khoảnh khắc này, khi tôi vỗ các ngón tay, mắt bạn sẽ mở ra lại.
Elle a adapté un parapluie pour pouvoir -- vlan! -- claquer la porte.
Bà chế ra một cái ô để bà có thể -- bam! -- sập cửa lại.
Un gros bonnet qui pense avoir une voiture qui claque et qui se permet de bloquer la pompe.
Thằng chó đó nghĩ nó có cái xe sang nên nó có thể chặn ngang chỗ bơm xăng hả.
Sa nomination a été une claque au Sénat.
Việc bổ nhiệm bà ấy là một cái tát vào bộ mặt của Thượng viện.
Enfin le vieux limier éclater en vue avec le museau au sol, et de claquer la l'air comme s'il était possédé, et courut directement sur le rocher, mais, d'espionnage le renard mort, elle soudainement cessé ses traque comme s'ils étaient frappés muets d'étonnement, et fit le tour et autour de lui en silence, et un par un, ses chiots sont arrivés, et, comme leur mère, ont été dégrisé au silence par le mystère.
Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn.
( Claquement de doigts )
( Búng tay )
2 Il y a le claquement du fouet et le fracas des roues,
2 Roi quất vun vút, bánh xe rầm rập,
Tu lui as mis une claque ou tu lui as donné un coup de poing?
Xòe tay hay nắm lại?
Dès que je me suis mis à prophétiser, il y a eu un bruit, des claquements, et les os ont commencé à s’assembler, un os avec un autre.
Tôi đang nói tiên tri thì có tiếng ồn, tiếng kêu lách cách và các xương bắt đầu ráp lại với nhau, xương này với xương kia.
Je suis injoignable... [ il crie ] [ le téléphone claque ]
Hiện tôi không thể trả lời...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claquement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.