clementine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clementine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clementine trong Tiếng Anh.

Từ clementine trong Tiếng Anh có nghĩa là một loại cam nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clementine

một loại cam nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Mom made you your favorite clementine cake.
Bánh bông lan cam mẹ làm cho anh nè
From images taken by Clementine in 1994, it appears that four mountainous regions on the rim of Peary Crater at the Moon's north pole may remain illuminated for the entire lunar day, creating peaks of eternal light.
Các bức ảnh được chụp bởi phi vụ Clementine năm 1994 cho thấy bốn vùng núi trên vùng gờ hố va chạm Peary rộng 73 km tại cực bắc Mặt Trăng luôn được chiếu sáng trong cả ngày Mặt Trăng.
The Sixtine Clementine Vulgate also became the basis for Catholic translations into the vernacular, such as Antonio Martini’s translation into Italian, completed in 1781.
Bản dịch Sixtine Clementine Vulgate cũng là nền tảng để dịch các bản Kinh Thánh của Công giáo sang tiếng bản ngữ, chẳng hạn bản dịch sang tiếng Ý của ông Antonio Martini, hoàn tất năm 1781.
Schiffer and Vaughn have three children: son Caspar Matthew (born 30 January 2003) and daughters Clementine Poppy (born 11 November 2004) and Cosima Violet (born 14 May 2010).
Schiffer và Vaughn có ba con: Caspar Matthew Drummond (sinh ngày 30.01.2003 tại Westminster, London), Clementine Drummond (sinh ngày 11.11.2004, tại Westminster), và Cosima Violet (sinh ngày 14.5.2010).
Kate Winslet's character Clementine in Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004) acknowledges the trope of the Manic Pixie Dream Girl and rejects the type, in a remark to Jim Carrey's Joel: "Too many guys think I'm a concept, or I complete them, or I'm gonna make them alive.
Nhân vật Clementine mà Kate Winslet đảm nhiệm trong bộ phim Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004) đã thừa nhận có khái niệm MPDG, song đã thẳng thừng bác bỏ điều đó khi tiếp xúc với nhân vật Joel (Jim Carrey): "Quá nhiều kẻ coi tôi là cô gái của đời họ, hay tôi có thể hoàn thiện họ, hay tôi có thể giúp họ tồn tại.
Metal fuels have a long history of use, stretching from the Clementine reactor in 1946 to many test and research reactors.
Nhiên liệu kim loại có một lịch sử lâu dài, kéo dài từ lò phản ứng clementine vào năm 1946 với nhiều thí nghiệm và nghiên cứu lò phản ứng.
There is a little-known mission that was launched by the Pentagon, 13 years ago now, called Clementine.
Đã có một nhiệm vụ ít được biết đến đã được triển khai bởi Lầu năm góc 13 năm trước, gọi là Clementine.
My name's Clementine, by the way.
tên tôi là Clementine.
Nevertheless, global geochemical maps of titanium obtained from the Clementine mission demonstrate that the lunar maria possess a continuum of titanium concentrations, and that the highest concentrations are the least abundant.
Tuy nhiên, bản đồ địa hóa toàn cầu của titan thu được từ sứ mệnh Clementine chứng minh rằng phần maria của mặt trăng có một sự liên tục của hàm lượng titan, và nồng độ cao nhất có ít nhất.
You have great instincts for the hunt, Clementine.
Con có bản năng đi săn tuyệt vời, Clementine.
That certainly helps explain Clementine, the host we retired.
Điều đó giúp giải thích việc của Clementine, nhân vật mà chúng ta đã cho ngừng hoạt động.
Or Clementine will make sure neither of us makes it back.
Nếu không thì Clementine sẽ đảm bảo rằng cả hai ta không ai có thể quay về được.
What motivated your attack on Clementine?
Điều gì đã thúc đẩy cô tấn công Clementine?
My favorite is this ugly girl doll who I call Clementine.
Búp bê em thích nhất là con xấu nhất mà em đặt tên là Clementine.
Dreadful sorry, Clementine Such a feeling of security.
Cảm giác thật an toàn.
" Banish the spirit that inhabits Clementine.
Hãy trục xuất linh hồn đang chiếm lấy Clementine.
One-piece clementine?
1 miếng vỏ cam?
There are three types of clementines: seedless clementines, clementines (maximum of 10 seeds), and Monreal (more than 10 seeds).
Có ba loại quýt clementine: không hạt, ít hạt (tối đa 10 hạt) và Monreal (hơn 10 hạt).
Far from alone, I share my beautiful life with Dorothy, my beautiful wife, with our triplets, whom we call the Tripskys, and with the latest addition to the family, sweet baby Clementine.
Không đơn độc, Tôi đã chia sẻ cuộc đời mình cùng Dorothy, người vợ xinh đẹp của tôi, với bộ ba, chúng tôi gọi là Tripskys, và thành viên mới nhất của gia đình, em bé Clementine.
Their daughter, Clementine Ford, was born in 1979.
Con gái của họ, Clementine Ford, sinh năm 1979.
Seems when they lobotomized Clementine, they didn't bother to reset her prime directives.
Có vẻ là lúc mổ thùy não cho Clementine, họ không thèm cài đặt lại các chỉ dẫn chính của nó.
Banish the spirit that inhabits Clementine. "
Hãy trục xuất linh hồn đang chiếm lấy Clementine.
There is a little- known mission that was launched by the Pentagon, 13 years ago now, called Clementine.
Đã có một nhiệm vụ ít được biết đến đã được triển khai bởi Lầu năm góc 13 năm trước, gọi là Clementine.
Pull the trigger, Clementine.
Bóp cò đi, Clementine.
The writer of The Clementine Homilies, an apocryphal second-century work, claimed that God rules the world with both hands.
Tác giả quyển The Clementine Homilies, một tác phẩm ngụy tác thế kỷ thứ hai, cho rằng Đức Chúa Trời cai trị thế gian bằng hai bàn tay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clementine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.