clench trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clench trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clench trong Tiếng Anh.

Từ clench trong Tiếng Anh có các nghĩa là nắm chặt, siết chặt, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clench

nắm chặt

verb

You can't shake someone's hand with a clenched fist.
Khi bắt tay ai không được nắm chặt quá.

siết chặt

verb

Note the clenched fists, the arched back, the tonic and clonic spasms.
Chú ý các nắm tay siết chặt, lưng uốn cong, các cơn co rút thất thường.

nắm

verb

Note the clenched fists, the arched back, the tonic and clonic spasms.
Chú ý các nắm tay siết chặt, lưng uốn cong, các cơn co rút thất thường.

Xem thêm ví dụ

D’Artagnan let go of Athos’s hands, which he was still holding clenched in his own, and ran to her.
D'Artagnan rời bàn tay Athos mà chàng vẫn còn đang co quắp nắm chặt lấy, chạy đến với nàng.
It is emblazoned across the scroll and clenched in the eagle’s beak on the Great Seal of the United States.
Nó được trang trí trên cuộn giấy và siết chặt trong mỏ của con đại bàng trên Đại ấn Hoa Kỳ.
Suddenly the stranger raised his gloved hands clenched, stamped his foot, and said,
Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói,
He said, "No, last three days, I've not had a phantom arm and therefore no phantom elbow pain, no clenching, no phantom forearm pain, all those pains are gone away.
"Không, ba ngày trước, tôi đã không còn cánh tay ảo và vì thế, không còn thấy đau, thấy bó gì cả, cơn đau cánh tay, tất cả đều biến mất.
George stood with clenched hands and glowing eyes, and looking as any other man might look, whose wife was to be sold at auction, and son sent to a trader, all under the shelter of a Christian nation's laws.
George đứng với hai bàn tay nắm chặt và đôi mắt sáng, và tìm kiếm như bất kỳ người đàn ông khác có thể nhìn, có vợ là được bán tại cuộc đấu giá, và con trai gửi cho thương nhân, tất cả các theo nơi trú ẩn của pháp luật của một quốc gia Kitô giáo.
"""Good day, Lady Danbury,"" Elizabeth said, smiling though clenched teeth as she poked her head into the sitting room."
“Ngày tốt lành, Phu nhân Danbury”, Elizabeth nói, mỉm cười qua hàm răng nghiến chặt khi cô thò đầu vào phòng khách.
He sprang with clenched fists towards Gilberte, and then suddenly stopped.
Hai bàn tay nắm chặt anh nhảy chồm tới Gilberte và bỗng dừng lại.
Bruxism is a disorder characterized by grinding or clenching the teeth during sleep.
Tật nghiến răng là một rối loạn khác về giấc ngủ.
With an open hand or a clenched fist?
Xòe tay hay nắm lại?
The mariner was suddenly very red indeed; he clenched his hands.
Các thủy thủ đã bất ngờ thực sự rất đỏ, anh nắm chặt bàn tay của mình.
If you sneeze, it is very important that you clench at the same time.
Nếu thế, nó rất quan trọng anh sẽ thải ra cùng lúc.
Species within the genus Paramiella include: Paramiella incisa Paramiella kondoi Clench W. J. (1954).
Các loài trong chi Parmiella include: Paramiella incisa Paramiella kondoi ^ Clench W. J. (1954).
You clench your teeth so hard you think they'll shatter.
Các bạn nghiến răng mạnh đến mức cảm tưởng như chúng sẽ vỡ vụn ra.
Note the clenched fists, the arched back, the tonic and clonic spasms.
Chú ý các nắm tay siết chặt, lưng uốn cong, các cơn co rút thất thường.
Their eyes may be squinted, jaw muscles clenched and head turned slightly away from the speaker Arms and hands: To show receptivity, negotiators should spread arms and open hands on table or relaxed on their lap.
Đôi mắt của họ có thể bị nheo mắt, cơ bắp hàm bị siết chặt và đầu hơi quay ra khỏi loa Cánh tay và bàn tay: Để thể hiện sự tiếp nhận, các nhà đàm phán nên giơ tay và mở bàn tay lên hoặc thư giãn trên đùi.
Hands raised in a clenched position: The person raising his/her hands in this position reveals frustration even when he/she is smiling.
Tay giơ cao lên trong một tư thế siết chặt: Người giơ tay lên ở tư thế này cho thấy sự thất vọng ngay cả khi người đó đang mỉm cười.
clench your fist.
Nắm tay lại.
The Rothschild coat of arms contains a clenched fist with five arrows symbolising the five dynasties established by the five sons of Mayer Rothschild, in a reference to Psalm 127: "Like arrows in the hands of a warrior, so are the children of one's youth."
Cánh tay trên gia huy của dòng họ Rothschild cầm năm mũi tên nhằm ám chỉ năm đế chế được năm người con của Mayer Rothschild dựng nên, như trong Psalm 127 có dẫn: "Như những mũi tên trong tay người chiến binh, những đứa trẻ của ta cũng vậy.".
I'll break your eyeball with a fist I got clenched
Tao sẽ bóp vỡ lòng đen của mày với nắm đấm
Eliza sickened, and strained her child closer to her bosom; the old woman prayed and groaned, and George and Jim clenched their pistols with the grasp of despair.
Eliza bị ốm, và căng thẳng con mình gần gũi hơn với ngực của mình, người phụ nữ tuổi đã cầu nguyện và rên rỉ, và George và Jim nắm chặt khẩu súng của họ với tầm hiểu biết của tuyệt vọng.
Sometimes she clenched her teeth, tightened her fists, and thought, “Life is so unfair!”
Đôi khi cô nghiến răng, nắm chặt tay, và nghĩ: “Cuộc đời thật là bất công!”
If you sneeze, it is very important that you clench at the same time
Nếu thế, nó rất quan trọng anh sẽ thải ra cùng lúc
Therefore, by the mid-1950s, the question remained unresolved as to whether mountain roots were clenched in surrounding basalt or were floating on it like an iceberg.
Vào giữa thập niên 1950, một câu hỏi chưa được giải quyết là rễ của dãy núi bị giữ chặt bởi đá bazan xung quanh hay vẫn nổi giống như một tảng băng.
McNaughton would clench his nails into his hands fiercely, his knuckles white.
McNaughton thì bấm chặt các móng tay vào tay, bẻ các khớp đốt ngón tay.
Keep clenching, just keep the blood flowing.
Giữ nó ấm để cho máu lưu thông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clench trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.