clínica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clínica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clínica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ clínica trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phòng khám bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clínica

phòng khám bệnh

noun

Quando testes de pressão alta foram além de clínicas e hospitais
Khi việc khám sàng lọc huyết áp cao mở rộng từ các phòng khám, bệnh viện

Xem thêm ví dụ

Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
O segundo ponto que gostaria que considerassem é a qualidade do atendimento prestado aos participantes em qualquer ensaio clínico.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
Se passar num hospital, um dos médicos talvez lhe diga que há algumas clínicas no campo onde se cuidam de casos simples; as emergências e os casos graves são encaminhados ao hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Como foi parar em uma clínica gratuita?
Mà tại sao anh chui vô mấy chỗ đó?
A Veronica foi a 17a dos meus 26 pacientes do dia naquela clínica no Centro-Sul de Los Angeles.
Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khámphòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles.
Há 170 testes clínicos investigando o papel das células estaminais em doenças cardíacas.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
Talvez este ensaio clínico, em especial, tenha produzido resultados entusiasmantes.
Có lẽ kì thử thuốc này cho những kết quả khả quan.
O facto de doentes como Robin irem a estas clínicas, irem a estes dispensários, e receberem este tipo de atenção personalizada, de formação e de serviços, devia ser uma chamada de atenção ao sistema de cuidados de saúde.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
A subitaneidade de sua doença e morte levaram a suspeitas de envenenamento, incluindo por parte de um dos médicos reais; entretanto, uma análise mais moderna diz que os sintomas da doença eram similares as de uma uremia (uma síndrome clínica devido à disfunção renal).
Việc ông lâm bệnh và chết một cách bất ngờ dẫn đến nhiều người hoài nghi rằng ông bị đầu độc, bao gồm một trong số các bác sĩ của hoàng tộc; tuy nhiên, một phân tích y tế hiện đại hơn cho rằng những triệu chứng bệnh cuối cùng của ông cũng tương tự như chứng niếu độc (một hội chứng lâm sàng do rối loạn chức năng thận).
Estamos tentando ter certeza de que os clínicos, e portanto os sistemas em que trabalham, tenham a habilidade, a confiança de encarar os problemas das condições de vida e de trabalho em nossas vidas.
Chúng tôi đang cố gắng đảm bảo rằng bác sĩ, và hệ thống mà họ đang làm việc có khả năng, sự tự tin để nói ra vấn đề về điều kiện sống và làm việc trong cuộc sống.
Podemos ir à clínica.
Chúng ta có thể đến phòng khám.
Para fazer isso — o cérebro não sente dor — tirando partido de todo o esforço dirigido para a Internet e comunicações etc., podemos colocar fibra ótica ligada a lasers que se pode usar para ativar — por exemplo, em modelos animais, em estudos pré- clínicos — estes neurónios e ver o que eles fazem.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Testes em clínicas aleatórias foram inventados em 1948 para ajudar a inventar remédios que curassem a tuberculose, e isso são coisas importantes, não me entendam mal.
Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiêu thực tế đã được phát minh ra vào năm 1948 để giúp đỡ phát minh ra các loại thuốc chữa khỏi bệnh lao, và đây là những điều quan trọng, đừng hiểu sai ý tôi.
Mais uma vez, Lucas descreveu um quadro clínico com precisão.
Một lần nữa, Lu-ca đã miêu tả bệnh tình một cách tỉ mỉ.
A professora Tanya Byron, uma psicóloga clínica, disse o seguinte sobre essa pesquisa: “Há quatro ingredientes básicos para que uma brincadeira entre pais e filhos seja bem-sucedida: educação, inspiração, integração e comunicação.”
Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”.
Vamos até a clinica pegar uma nova receita.
Để họ lấy cho em đơn thuốc mới.
Existem também vários testes em clínicas.
Và có rất nhiều thử nghiệm lâm sàng.
Não quero que ela seja colocada num ensaio clínico.
Tôi muốn con bé phải được ưu tiên chữa trị.
Na primeira parte da epidemia em Kenema, tínhamos 106 registos clínicos de pacientes e, de novo, publicámos isso.
Nên lúc đầu của trận dịch ở Kenema, chúng tôi có 106 bệnh án lâm sàng của bệnh nhân, có lần chúng tôi công bố trên toàn thế giới.
A ideia é que isto não é só uma clínica — é um centro comunitário.
Ý tưởng không chỉ là 1 phòng khám mà là 1 trung tâm cộng đồng
Tenho uma amiga que trabalha numa clínica pediátrica.
Dì có người bạn làm tại phòng mạch nhi.
Por isso, não é surpresa que doentes como Robin, de quem vos falei há pouco, que encontrei naquela clínica, recorressem à canábis medicinal para tentarem agarrar-se a um certo controlo.
Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát.
Os nossos filhos devem saber disso, e também que os possíveis perigos clínicos do sangue dão peso adicional à nossa posição religiosa.
Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta.
Sei porque estava o Leo na clínica.
Tôi phát hiện ra lý do Leo phải vào viện.
Depois disso, terá orientação psicológica e os seus papéis de alta clínica.
Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clínica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.