cobre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cobre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồng, Đồng, đống, 銅. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobre

đồng

noun (Elemento químico com número atômico 29 e símbolo Cu. Um dos mais importantes minerais não-ferrosos; metal dúctil e maleável encontrado em várias rochas e usado na indústria, engenharia e nas artes, na forma pura ou como mistura.)

A primeira vez que tive a irritação foi quando lavava as panelas de cobre.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.

Đồng

noun (elemento químico com número atómico 29)

A primeira vez que tive a irritação foi quando lavava as panelas de cobre.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.

đống

noun

a pilha inteira estava coberta de verde com vida
cả đống dầu là một bờ hào xanh của sự sống.

noun

Xem thêm ví dụ

Isto cobre isto.
Cái này che giấu cái này.
Cobra o dobro dos outros vendedores da cidade.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
Venha celebrar cobra bonita.
Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà
Não é $ 100 que você cobra na primeira hora?
Có phải là anh tính phí 100 đô cho giờ đầu tiên không?
CA: Consta que o senhor cobra taxas um pouco mais altas do que isso.
CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút.
Estabelecida não mais do que 1500 a.C., a cidade também contava com um centro de produção agrícola e de cobre.
Được thiết lập trước năm 1500 trước Công nguyên, thành phố này cũng đã có vai trò là một trung tâm sản xuất đồng và trung tâm nông nghiệp quan trọng của khu vực.
Não, é o preço que ele cobra por ser o heróico defensor da mãe abandonada.
Không, đó là cái giá nó trả vì muốn làm người hùng che chở cho bà mẹ bị bỏ rơi.
Seus cérebros estão construindo a imagem de uma cobra onde não existe uma cobra. Isso é um tipo de alucinação a que os cientistas chamam de "previsões".
Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán".
(Daniel 2:44) Esses não eram apenas os reis retratados pelos dez dedos dos pés da estátua, mas também os simbolizados pelas suas partes de ferro, cobre, prata e ouro.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
Por que Talus e Cobra ligam para essa vadia se eles são guerreiros tão poderosos?
Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà
SL: Seria bom não ter coisas como baratas e cobras.
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
Sua cobrança cobre os custos de publicidade, bem como quaisquer custos não pagos de ciclos de faturamento anteriores.
Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó.
Deste-me este bastão para dominar cobras e escorpiões... mas Deus fez dele um cetro para dominar reis.
Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.
Havia ferramentas forjadas de ferro e cobre, e talvez Noé tenha usado tais ferramentas para construir a arca.
Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu.
No entanto, o preço que o orgulho cobra de nós pode ser muito mais alto do que a simples perda de alguma vantagem ou benefício.
Tuy nhiên, chúng ta không chỉ lỡ mất lợi ích nào đó mà còn có thể phải trả một giá đắt hơn nhiều cho tính tự cao.
Em 1982, a Casa da Moeda dos Estados Unidos começou a cunhar moedas de um centavo revestidas de cobre, mas feitas principalmente de zinco.
Năm 1982, United States Mint bắt đầu đúc xu bằng đồng mạ kẽm nhưng chủ yếu là làm từ kẽm.
Onde está a cabeça da cobra?
" Đầu rắn " đâu? JC cầm.
Shasta, não tem nenhum frasco de banha da cobra, por acaso?
Shasta, cô không tình cờ có đem theo một chai rượu rắn, phải không?
Ao contrário de aparelhos de concorrentes que também gravam vídeo digital, a Microsoft não cobra uma taxa de assinatura mensal do seu serviço de guia de TV no Media Center.
Không giống các sản phẩm DVR thương mại đang cạnh tranh, Microsoft không tính phí sử dụng hàng tháng cho dịch vụ hướng dẫn Media Center TV.
Encontrando a Cobra.
Tìm rắn này
De acordo com o capítulo 2 de Daniel, o sonho envolvia uma enorme estátua de cabeça de ouro, de peito e braços de prata, de ventre e coxas de cobre, de pernas de ferro e de pés parcialmente de ferro e de argila.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
Muitas cobras lá embaixo.
Dưới đó có nhiều rắn lắm.
Meio mol de oxigênio é usado com 2 HF e Cu para fazer um mol de água e fluoreto de cobre (II).
Nửa mol của oxy được sử dụng với 2 HF và Cu để tái sản xuất một mol nước và đồng (II) florua.
Cobra 60 cêntimos.
Hắn lấy 60 xu.
A primeira vez que tive a irritação foi quando lavava as panelas de cobre.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.