cobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hóa đơn, hoá đơn, Hóa đơn, thu, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobrar

hóa đơn

(bill)

hoá đơn

(bill)

Hóa đơn

(invoice)

thu

(levy)

trả

Xem thêm ví dụ

Pensam que me vou esquecer de cobrar, mas vou sacar-lhes o dinheiro.
Bọn nó nghĩ tao quên nhưng tao sẽ đòi hết
Quando o dinheiro era emprestado para fins comerciais, quem o emprestava podia cobrar juros.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
Ele vai voltar para cobrar isso...
ông ấy quay trở lại để tập hợp.
O hotel vai-me cobrar por essa janela.
Anh biết không, khách sạn sẽ bắt tôi trả tiền cái cửa sổ.
Vou começar a cobrar para verem isso.
Và mấy bồ phải trả tiền mới được xem cảnh này nha.
Devido às leis relacionadas ao Imposto sobre produtos e serviços (GST, na sigla em inglês) e ao IVA, o Google é responsável por determinar, cobrar e enviar o IVA ou o GST de todos os apps pagos da Google Play Store e todas as compras em aplicativos realizadas por clientes nos seguintes locais:
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:
Vou cobrar por quilômetro rodado.
Tôi phải tính tiền cậu theo cây số.
Devido às leis do IVA na União Europeia (UE), o Google é responsável por determinar, cobrar e enviar o IVA referente a todas as compras de conteúdo digital na Google Play Store por clientes da UE.
Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện.
Ter um negócio sem dúvida vai cobrar seu preço.
Chắc chắn muốn làm kinh doanh bạn sẽ phải trả một giá nào đó.
Você virá até aqui cobrar.
Đây sẽ là một nguồn thu nhập của anh.
Certamente, pode nos cobrar por tais serviços.
Tất nhiên là ông ta có thể ra giá cho những chuyện như vậy.
O polícia que tinha negado o seu envolvimento agarra numa calculadora para calcular a quantidade de dinheiro que vão cobrar sobre o cacau que vai ser contrabandeado.
Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu.
Evite depositar os cheques antigos que você possa ter recebido, já que seu banco pode cobrar tarifas pelo depósito de cheques sustados/prescritos.
Vui lòng không ký gửi bất kỳ séc cũ nào mà bạn có thể đã nhận được, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc ký gửi séc đã bị ngừng/hết hạn.
Acha mesmo que vou cobrar, depois de tudo?
Anh thực sự nghĩ tôi sẽ lấy tiền của anh sau việc kia à?
Ele veio a Starling cobrar umas dívidas antigas.
Hắn trở lại Starling để thu hồi vài món nợ cũ.
Mas envolva todo o preparo deste café com o ambiente da Starbucks, com o cedro autêntico que tem lá dentro, e agora, devido à experiência autêntica, você pode cobrar dois, três, quatro, cinco Dólares por um copo de café.
Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $.
Isso os ajudaria a cobrar ânimo e a fazer a coisa certa.
Điều này sẽ giúp họ can đảm lên và làm điều đúng.
As pessoas ficavam loucas: "Como é que podem cobrar taxas tão altas?"
Mọi người đều giận điên lên: "Sao ông có thể tính phí cao như vậy?"
A única abordagem corrente é a redistribuição da riqueza, cobrar impostos e distribuí-la mais.
Vì chỉ có một giải pháp duy nhất đó là chia lại của cải, đánh thuế người này và chia bớt cho người cho người kia.
A economia local está relativamente pouco desenvolvida, enquanto que o custo de vida é de 10 a 30% mais alto que no continente, e por isso o governo da Croácia oferece diversos tipos de apoio e proteção através da sua "lei das ilhas" (em croata: Zakon o otocima) para estimular a economia, incluindo não cobrar portagem nas pontes e proporcionar passagens de ferry mais baratas ou gratuitas para os habitantes das ilhas.
Nền kinh tế địa phương tương đối kém phát triển trong khi chi phí sinh hoạt cao hơn 10 đến 30% so với đất liền, vì thế Chính phủ Croatia cung cấp các loại hỗ trợ và bảo vệ thông qua Luật Quần đảo (tiếng Croatia: Zakon o otocima) để kích thích nền kinh tế các đảo, bao gồm cả loại thu phí cầu đường, và cung cấp vé phà rẻ hơn hoặc miễn phí cho người dân trên đảo.
" Vamos cobrar- lhes uma boa quantia por isso " e veremos o que é que eles acham ".
Hãy tính tiền thật cao và xem xem họ sẽ nghĩ gì.
Desenvolvedores localizados na Rússia: se você estiver na Rússia, será responsável por determinar, cobrar e enviar o IVA referente a todos os apps pagos e compras em aplicativos feitas por clientes nesse país.
Nhà phát triển ở Nga: Nếu đang sinh sống tại Nga thì bạn chịu trách nhiệm xác định, tính và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với tất cả các ứng dụng phải trả phí và giao dịch mua hàng trong ứng dụng do khách hàng ở Nga thực hiện.
▪ “Talvez esteja se perguntando sobre como podemos oferecer publicações sem cobrar.
▪ “Ông / Bà có lẽ thắc mắc không biết làm sao chúng tôi có thể mời nhận miễn phí các sách báo.
Pode cobrar a taxa completa dela então.
Cô đi lấy tiền của con nhỏ đó
Alguns descobrem o problema mais cedo quando uma agência de crédito tenta cobrar dívidas acumuladas no nome da vítima.
Một số nạn nhân phát hiện điều này sớm hơn khi cơ quan cho vay đến đòi món nợ chồng chất mà thủ phạm đã mạo danh nạn nhân để vay mượn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.