cockpit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cockpit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cockpit trong Tiếng Anh.

Từ cockpit trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồng lái, bãi chọi gà, chỗ chọi gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cockpit

buồng lái

noun

I spent many years in the cockpit of an airplane.
Trong nhiều năm, tôi ngồi trong buồng lái của chiếc máy bay.

bãi chọi gà

noun

chỗ chọi gà

noun

Xem thêm ví dụ

In April 1944, the destroyer was part of the carrier escort screen during Operation Cockpit, then again in May for Operation Transom.
Vào tháng 4 năm 1944, chiếc tàu khu trục nằm trong thành phần hộ tống tàu sân bay trong Chiến dịch Cockpit, và một lần nữa vào tháng 5 trong Chiến dịch Transom.
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft.
Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air.
(Laughter) And so you're very conscious in the cockpit; you're thinking about all of the things that you might have to do, all the switches and all the wickets you have to go through.
(Tiếng cười) Và do đó, bạn phải rất tỉnh táo khi ở trong buồng lái bạn phải nghĩ về tất cả những gì mà mình có thể sẽ phải làm tất cả những công tắc và những ô cửa mà bạn sẽ phải vượt qua
I spent many years in the cockpit of an airplane.
Trong nhiều năm, tôi ngồi trong buồng lái của chiếc máy bay.
Some modern boats vary considerably from a traditional design but still claim the title "kayak", for instance in eliminating the cockpit by seating the paddler on top of the boat ("sit-on-top" kayaks); having inflated air chambers surrounding the boat; replacing the single hull by twin hulls, and replacing paddles with other human-powered propulsion methods, such as foot-powered rotational propellers and "flippers".
Một số loại thuyền kayak hiện đại thay đổi đáng kể so với thiết kế truyền thống nhưng vẫn giữ thiết kế cơ bản của một chiếc kayak, ví dụ trong việc loại bỏ buồng lái của các chỗ ngồi chèo trên thuyền (thuyền kayak "seat-on-top"); buồng không khí xung quanh thuyền được làm phồng lên; thay thế vỏ đơn bằng vỏ đôi ("W" kayak), và thay thế mái chèo bằng tay với các thiết bị hỗ trợ khác, ví dụ như cánh quạt chạy bằng động đạp bằng chân.
Dao's personal injury lawyer asked the Cook County Circuit Court for an order requiring United and the city of Chicago to retain all video, cockpit recordings, and other reports from the flight, including personnel files of the Aviation Department officers who pulled Dao from the plane.
Đào đã thuê một luật sư riêng để yêu cầu Tòa án quận Cook yêu cầu Hoa Kỳ và thành phố Chicago giữ tất cả các video, bản ghi buồng lái và các báo cáo khác từ chuyến bay cùng với các hồ sơ nhân sự của các nhân viên Sở Hàng Không đã kéo Đào ra khỏi máy bay.
Would a Miss Vanessa Bloome in 24B please report to the cockpit?
Xin mời cô Vanessa Bloome số ghế 24B lên buồng lái? .
The space for the two-seat cockpit is provided by a relocation of avionics equipment and a 6% reduction in internal fuel; two-seat Hornets are otherwise fully combat-capable.
Không gian cho chỗ ngồi thứ hai được lấy từ việc bố trí lại thiết bị điện từ và giảm bớt 6% nhiên liệu trong; những chiếc Hornet hai chỗ ngồi vẫn giữ đầy đủ khả năng chiến đấu.
The air-conditioned cockpit was roomy and the pilot's seat was comfortable—"like a lounge chair", as one pilot later put it.
Buồng lái khá rộng rãi và ghế ngồi của phi công rất thoải mái, giống như một "ghế bành" như một phi công sau này mô tả.
The cockpit profile was altered to make the 747 look like a prototype of an advanced airliner.
Cấu hình buồng lái cũng bị thay đổi để khiến chiếc 747 trông giống như nguyên mẫu của một chiếc máy bay tân tiến.
A manual flight control system uses a collection of mechanical parts such as pushrods, tension cables, pulleys, counterweights, and sometimes chains to transmit the forces applied to the cockpit controls directly to the control surfaces.
Một hệ thống kiểm soát bay hoạt động bằng tay sử dụng một tổ hợp các thiết bị cơ khí như tay đòn, dây cáp, pulley và thỉnh thoảng là cả dây xích để chuyển các lực được thực hiện trong buồng lái trực tiếp lên các bề mặt điều khiển.
On the 767-400ER, the cockpit layout is simplified further with six Rockwell Collins liquid crystal display (LCD) screens, and adapted for similarities with the 777 and the Next Generation 737.
Trên mẫu 767-400ER, buồng lái được tối giản thêm nữa với sáu màn hình tinh thể lỏng (LCD) của Rockwell Collins, có thiết kế tương tự với buồng lái mẫu 777 và 737 Next Generation.
There were fifteen crew members, including three cockpit crew and 12 flight attendants.
Có 15 thành viên phi hành đoàn, gồm 3 phi công và 12 tiếp viên.
Every now and then, I miss sitting in a cockpit.
Thỉnh thoảng tôi nhớ đến lúc ngồi trong buồng lái.
Featured many of the same systems as the Alpha Jet 2, it also was to be equipped with twin cockpit multifunction displays (MFDs) and potential carriage of AGAVE or Anemone radar, a forward-looking infrared (FLIR) imager, a laser targeting system and a modern countermeasures suite.
Alpha Jet 3 Advanced Training System, nổi bật với mà hình hiển thị đa chức năng ở hai buồng lái (MFDs) và khả năng tiềm tàng của radar AGAVE hoặc Anemone, một thiết bị hình ảnh hồng ngoại tiên tiến, một hệ thống chỉ thị mục tiêu bằng laser và những biện pháp đối phó hiện đại.
These included a pressurized cockpit which doubled the panes of glass in the canopy so that hot air could be forced between them to prevent icing, and the addition of the GM-1 nitrous oxide injection system.
Chúng bao gồm buồng lái được điều áp, kính nóc buồng lái có hai lớp để khí nóng được thổi vào giữa hai lớp này để chống đóng băng, và việc bổ sung hệ thống phun nitrous oxit GM1.
The 427i included a newer glass cockpit and navigation systems to allow single pilot flying under Instrument flight rules.
Mẫu 427i được dự kiến có một buồng lái bằng kính tân tiến hơn và hệ thống định vị cho phép chỉ một phi công lái theo quy định thiết bị bay.
After takeoff, Cooper told Mucklow to join the rest of the crew in the cockpit and remain there with the door closed.
Sau khi cất cánh Cooper bảo Mucklow vào buồng lái với các thành viên tổ lái và ở lại khoang khách với cửa không khoá.
The engine did not have an electric starter; as you were priming the engine from the cockpit, someone else on the ground would grab hold of the propeller and hurl it with might until the engine would run on its own.
Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy.
They're dismantling the entire cockpit around the body.
Họ đang dỡ nốt khoang lái quanh xác chết.
Conceived in 1930, this clean, open-cockpit biplane first flew in 1933 and entered service in 1936.
Được hình thành vào năm 1930, loại máy bay này có buồng lái mở, bay lần đầu năm 1933 và đưa vào trang bị năm 1936.
The right-hand cockpit became the radar operator's position.
Buồng lái bên phải trở thành vị trí của người điều khiển radar.
From 16 to 24 April, Queenborough was assigned to Task Force 70 of Operation Cockpit as one of the ships escorting aircraft carriers HMS Illustrious and USS Saratoga.
Từ ngày 16 đến ngày 24 tháng 4, Queenborough được phân về Lực lượng Đặc nhiệm 70 để tham gia Chiến dịch Cockpit, trong thành phần hộ tống cho các tàu sân bay HMS Illustrious và USS Saratoga.
The 429 has a glass cockpit with a three-axis autopilot (optional fourth axis kit) and flight director as standard.
Máy bay 429 có một buồng lái kính với một three-axis autopilot (optional fourth axis kit) và bộ phận dẫn hướng bay tiêu chuẩn.
Due to its strategic location and the many armies fighting on its soil, since the Thirty Years' War (1618–1648), Belgium has often been called the "battlefield of Europe" or the "cockpit of Europe".
Do có vị trí chiến lược và là nơi giao chiến của nhiều đội quân, nên kể từ Chiến tranh Ba mươi Năm (1618-1648), nước Bỉ thường được gọi là "chiến trường của châu Âu".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cockpit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.