cocky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cocky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocky trong Tiếng Anh.

Từ cocky trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự mãn, tự phụ, vênh váo, kiêu ngạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cocky

tự mãn

adjective

So, you're not defensive, but you're not cocky.
Vậy ông không phòng thủ, nhưng ông không tự mãn.

tự phụ

adjective

Gene tells me you're confident, bordering on cocky.
Gene đã nói với tôi anh là một kẻ liều lĩnh, gần như tự phụ.

vênh váo

adjective

They don't like cocky pencil pushers like Hanks any more than we do.
Họ không thích một kẻ trục lợi vênh váo như Hanks hơn chúng ta nhiều.

kiêu ngạo

adjective

I mean, confidence is kind of like being cocky, but in a good way.
Tự tin là một kiểu dạng kiêu ngạo, nhưng theo hướng tốt.

Xem thêm ví dụ

as if he got the best of me, but in my mind, I know I got the best of him, so I replied very cocky, "Oh, I'm good, you good?"
như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?"
On September 6, he also performed a guest rap on Rihanna's "Cockiness (Love It)" at the 2012 MTV Video Music Awards.
Vào 6 tháng 9, anh là rapper khách mời cho phần trình diễn "Cockiness (Love It)" của Rihanna ở Giải Video Âm nhạc MTV 2012.
Shit, you are cocky for what?
Đệt, mày tự phụ cái gì?
Don't get so cocky
Đừng có tự phụ thế chứ.
This kid is cocky
Thằng nhóc này láo quá
I take full responsibility of the whole matter I'm too cocky and...
Tôi chịu trách nhiệm hoàn toàn cho chuyện này
'They say I'm up and coming like I'm f**king in an elevator,' he quips with steely conviction, prompting the response, 'We know you're a real artiste now, but there's no need to be cocky!'
"They say I'm up and coming like I'm f**king in an elevator," anh châm chọc với sự đanh thép, đưa tới câu trả lời, 'Chúng tôi biết anh là nghệ sĩ chuyên nghiệp rồi, nhưng không cần phải tự phụ như thế đâu!' .
Just get lost, cocky!
Chỉ cần anh biến đi, đồ vênh váo!
Don't get cocky.
Đừng tự mãn.
I mean, confidence is kind of like being cocky, but in a good way.
Tự tin là một kiểu dạng kiêu ngạo, nhưng theo hướng tốt.
Confidence is important, but avoid cockiness.
Tự tin rất quan trọng, nhưng đừng tự mãn.
Don't be cocky!
Đừng có mà tự cao thế chứ!
Oh, that Iceman is one cocky son of a bitch,
Iceman là một con đĩ chó,
Feeling cocky because of a security detail at the car wash?
Vênh váo vì có vệ sĩ ở bãi rửa xe ư?
He was a bit cocky as I recall.
Hồi đó anh ta hơi kiêu một chút.
You were all cocky this morning?
Chẳng phải muốn đánh lắm sao?
Cocky assholes.
..... thật là đáng ghét.
If you ever think I'm becoming a bit full of myself, cocky or over-confident...
Nếu có khi nào bà thấy tôi đang quá vênh váo, tự mãn, hay quá tự tin...
Not so cocky now, huh!
còn nghĩ ta đây lợi hại lắm
Now you're getting cocky, huh?
Anh tự phụ quá nhỉ?
I must teach that cocky Bhuvan of yours a lesson.
Tôi phải dạy tên Bhuvan tự mãn của các người 1 bài học.
“A sober rating” of your “real value” rules out becoming vain, cocky, or conceited.
Việc “đánh giá mình cho đúng mức” giúp bạn tránh được tinh thần kiêu ngạo, tự cao hay tự phụ.
You're getting cocky now, a little bit.
Anh hơi tự phụ đấy.
Feeling cocky in that suit?
Cảm thấy vênh váo trong trang phục đó ư?
That last puny victory...... has made Zhou Yu cocky.
Chu Du tự cho mình làm thanh cao lại vừa thắng chúng ta một trận nhỏ tại Tam Giang khẩu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.