coconut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coconut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coconut trong Tiếng Anh.

Từ coconut trong Tiếng Anh có các nghĩa là dừa, quả dừa, cùi dừa, Dừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coconut

dừa

noun (shelled seed)

The roof and walls were made of leaves from a coconut tree.
Mái nhà và tường lợp bằng lá dừa.

quả dừa

noun

Natalie says in Acapulco you get to drink rum right out of the coconut.
Natalie nói là ở Acapulco mình có thể uống rượu rum ngay bên trong quả dừa.

cùi dừa

noun

Once dry, the flesh of the coconut, or the copra, can be separated from the shell, and then the oil can be extracted.
Khi phần cơm dừa hay cùi dừa khô đi, nó sẽ bong khỏi vỏ và rồi họ ép lấy dầu.

Dừa

Coconut milk adds flavor and substance to soups, sauces, and dough.
Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào.

Xem thêm ví dụ

And it was a hot day and he said, " Hey, would you like some fresh coconut water? "
Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? "
The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches.
Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa.
Are you suggesting coconuts migrate?
Có phải ông muốn nói dừa cũng di trú?
These Mindanaoan curries include Kulma, synonymous with the Indian Korma, Tiyula itum which is a beef curry blackened with burned coconut-meat powder, and Rendang, also eaten in Indonesia and Malaysia.
Các món cà ri ở Mindanao bao gồm Kulma, đồng nghĩa với Korma, và Tiyula Itum - một món cà ri thịt bò có màu đen với dừa nạo cháy xém, và Rendang, cũng đuọc ăn ở Indonesia và Malaysia.
Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
And you, you coconut!
Và anh, đồ dừa.
Although some of the Korean construction workers surrendered to the Marines, most of the remaining Japanese and Korean personnel gathered just west of the Lunga perimeter on the west bank of the Matanikau River and subsisted mainly on coconuts.
Cho dù có một số ít công nhân xây dựng người Triều Tiên ra đầu hàng, đa số người Nhật và người Triều Tiên còn lại tập trung ngay phía Đông ngoại vi Lunga bên bờ Tây sông Matanikau và sống sót chủ yếu nhờ vào dừa.
Among these are baalbaaloow, shuushuumoow, bur hindi, bur tuug, and qumbe (coconut), the latter of which is made from coconuts mixed with sugar to form a bar.
Trong số này có baalbaaloow, shuushuumoow, bur hindi, bur tuug và qumbe (dừa) được làm từ dừa trộn với đường để tạo thành một thỏi.
Survivors of the war often tell tales of bringing suitcases or bayong (native bags made of woven coconut or buri leaf strips) overflowing with Japanese-issued bills.
Những người sống sót trong chiến tranh thường kể lại câu chuyện họ phải mang vali hoặc túi bayong (túi truyền thống của Philippines, làm bằng dừa hay dải lá buri dệt) tràn ra các hóa đơn do Nhật phát hành.
Outside the Tropics, people may think of coconut as a flavoring for candy bars or cookies.
Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh.
The brochure says: “Legend has it that the first Polynesian settlers uttered these words upon their arrival when seeing the coconut trees growing on the land.”
Sách này nói: “Theo truyền thuyết thì những người định cư đầu tiên từ quần đảo Pô-li-nê-di thốt ra hai chữ này khi họ đến đảo và thấy có dừa mọc ở đó”.
Coconut fruits can float thousands of miles in the ocean to spread seeds.
Quả dừa có thể trôi nổi hàng ngàn dặm trên đại dương để phân tán hạt.
I bet it tastes like coconuts.
Tớ có nó có vị như dừa vậy.
On the other hand, coconuts are goods.
Mặt khác, dừa cũng là hàng hóa.
I got interests beyond coconut cake.
Tôi có các sở thích khác ngoài bánh dừa.
He was carrying a bottle of lambanog (a local wine made from coconut).
Ông đã mang theo một chai lambanog (một loại rượu địa phương làm từ trái dừa).
Foods can be fried in a variety of fats, including lard, vegetable oil, rapeseed oil, and olive oil.In commerce, many fats are called oils by custom, e.g. palm oil and coconut oil, which are solid at room temperature. editor, Prosper Montagné ; American; Escoffier, Charlotte Turgeon ; pref. by Robert J. Courtine ; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert ; text translated from the French by Marion (1977).
Trong thương mại, nhiều chất béo được gọi là dầu theo thói quen, chẳng hạn như dầu cọ và dầu dừa, vốn là chất rắn ở nhiệt độ phòng. ^ editor, Prosper Montagné; American; Escoffier, Charlotte Turgeon; pref. by Robert J. Courtine; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert; text translated from the French by Marion (1977).
Should coconut be beige?
Dừa nó nên là màu be không?
Coconuts, Workers, Machines, Machines depreciate.
Dừa - Công Nhân - Máy móc - Khấu hao máy
And it was a hot day and he said, "Hey, would you like some fresh coconut water?"
Đó là một ngày nóng và anh ta nói, "Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không?"
When they are flavored with coconut fondant they are called Engelse drop (lit.
Khi nó có hương vị dừa người ta gọi nó là Engelse drop (nghĩa đen là "kẹo cam thảo của Anh").
To extract cooking oil from coconuts, the farmer splits open the ripe nut and dries it in the sun.
Để ép dầu ăn từ dừa, người ta bổ dừa già ra và đem phơi khô dưới nắng.
Orange juice, mango juice, grenadine, and coconut milk.
Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không?
Following a 1984 study on "Injuries Due to Falling Coconuts", exaggerated claims spread concerning the number of deaths by falling coconuts.
Sau một nghiên cứu năm 1984 về "Chấn thương do dừa rơi", đã lan truyền những câu chuyện bị thổi phòng lên về số người chết do dừa rơi.
On fertile soil, a tall coconut palm tree can yield up to 75 fruits per year, but more often yields less than 30, mainly due to poor cultural practices.
Trên đất màu mỡ (fertile soil), cây cọ dừa cao có năng suất lên đến 75 quả mỗi năm, nhưng thường sản lượng ít hơn 30, chủ yếu là do các hoạt động văn hóa kém..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coconut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.