fila trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fila trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fila trong Tiếng Ý.

Từ fila trong Tiếng Ý có các nghĩa là dãy, hàng, hàng ngũ, nối đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fila

dãy

noun

In tutta questa fila qui ci saranno abbaini sopra il prospetto frontale.
Toàn bộ dãy nhà ở đây, tất cả chúng có cửa sổ hướng lên trước.

hàng

noun

Donne inclini al peccato, in fila contro il muro, va bene?
Những người đàn bà mang tội lỗi, sắp hàng dựa vô bức tường đó được không?

hàng ngũ

noun

Torna subito in fila, prima che ti prenda a calci.
Trở về hàng ngũ ngay trước khi tôi đá cậu ra khỏi đây.

nối đuôi

noun

Corrono in modo sorprendentemente veloce, in fila indiana.
Chúng nối đuôi nhau chạy thật nhanh.

Xem thêm ví dụ

Ma nessuna donna di quella fila dimenticherà quel giorno e nessuno di quei ragazzini mai lo dimenticherà.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
I due esemplari noti di Alioramus, che mostrano caratteristiche giovanili, non possono rappresentare dei giovani Tarbosaurus a causa del loro elevato numero di denti (da 76 a 78 denti) e la loro fila unica di dossi ossei lungo la parte superiore del muso li differenzia ulteriormente.
Hai mẫu vật được biết đến của Alioramus, thể hiện các đặc điểm con non, nhưng không có khả năng rằng chúng là những cá thể Tarbosaurus đang ở giai đoạn này vì số lượng răng của chúng nhiều hơn (76-78 răng) và một hàng bướu xương độc đáo duy nhất dọc theo đỉnh phần mõm của chúng.
Puzzavo ed ero giù di morale come tutte le altre persone in fila.
Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.
Il motivo per cui quella persona ha comprato l'iPhone nelle prime sei ore, stando in fila per sei ore, è ciò in cui crede nel mondo, e quanto voleva che gli altri lo sapessero.
Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ.
La sua condizione divenne così disperata che i colleghi della caserma si misero in fila per donare il sangue sperando di diluire l'infezione che cresceva nel suo sangue.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
La fila e'quella, furbo.
Xếp hàng ở đằng kia
C'è qualcuno che di nascosto tira le fila, che si tratti degli Illuminati o del gruppo Bilderberg.
Có ai đó đứng đằng sau điều khiển mọi việc, bất kể đó là Illuminati hay Bilderbergers.
Nonostante la permanenza all'opposizione per la terza elezione di fila, i laburisti hanno ottenuto la percentuale maggiore di voto popolare sin dalle elezioni del 2001 ed è stata la prima elezione dal 1997 in cui il partito ha ottenuto più seggi di quanti ne ha persi.
Mặc dù vẫn tiếp tục chống đối cuộc bầu cử lần thứ ba liên tiếp, Bộ Lao động đã chứng kiến phần lớn phiếu bầu phổ biến nhất kể từ năm 2001, và đó là cuộc bầu cử đầu tiên từ năm 1997 cho thấy đảng này có được lợi ích ròng.
Verso ovest, la costa è fiancheggiata da una fila di colline.
Một dãy đồi chạy dọc theo bờ biển về phía tây, phủ đầy dương xỉ, đất mùn và một loài hoa nhỏ.
Donne inclini al peccato, in fila contro il muro, va bene?
Những người đàn bà mang tội lỗi, sắp hàng dựa vô bức tường đó được không?
Formare le fila, vermi!
Theo hàng ngũ, đồ hèn!
Mettiti in fila.
Anh phải cùng hàng ngũ.
Non voglio bloccare la fila.
Tôi không muốn phải xếp hàng.
Un ultimo ostacolo vi separa dal vostro obiettivo, che e'unirsi alle nostre stimate fila.
Chốt chặn cuối cùng để hiện thực hóa mục tiêu của các bạn - là gia nhập vào hàng ngũ cao quý của tổ chức chúng tôi.
Quattro B di fila.
Bốn B liên tiếp.
Esci dalla porta, fila a sinistra, una croce a testa.
Ra khỏi cửa, sắp hàng bên trái, mỗi người một thập giá.
Diavolo, guarda come fila!
Trời ơi, bây giờ nhìn hắn leo kìa!
In tutta questa fila qui ci saranno abbaini sopra il prospetto frontale.
Toàn bộ dãy nhà ở đây, tất cả chúng có cửa sổ hướng lên trước.
Come fu commovente in quegli anni difficili vedere Testimoni singalesi e tamil proteggersi a vicenda per mesi di fila!
Thật ấm lòng biết bao khi thấy các Nhân Chứng Sinhala và Tamil đùm bọc nhau nhiều tháng trong những năm đầy khó khăn ấy!
Se patteggiamo, ci ritroveremo con la fila di persone alla porta che fanno l'elemosina.
Chúng ta bồi thường ở đây, và sẽ có những người đến gõ cửa, tìm kiếm một sự bố thí.
Tre sere di fila!
Ba đêm liền lạc.
Ho già parecchi uomini in fila.
Hãy khiến những anh chàng hấp dẫn sắp hàng.
“Andai alla Sala del Regno e mi sedetti in ultima fila per non essere notato.
“Tôi đến Phòng Nước Trời và ngồi ở hàng ghế cuối để không ai chú ý đến.
Non giocano ai videogiochi per dieci ore tutte di fila.
Họ không chơi hết 10 giờ trong một lượt.
Gli agenti poi percorsero la fila, annusando attentamente il pollice e l’indice di ognuno.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fila trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.