colombe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colombe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colombe trong Tiếng pháp.

Từ colombe trong Tiếng pháp có các nghĩa là bồ câu, câu, cu, Thiên Cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colombe

bồ câu

noun (văn học) bồ câu)

Yelena, ma colombe adorée, Ne t'es tu pas trompée?
Yelena, con bồ câu của anh, em có điều gì không rõ ràng sao?

câu

noun

Yelena, ma colombe adorée, Ne t'es tu pas trompée?
Yelena, con bồ câu của anh, em có điều gì không rõ ràng sao?

cu

noun

Thiên Cáp

(Constellation)

Xem thêm ví dụ

▪ Pages 22-3 : En 1974, en Australie, et en 1985, en Colombie, pourquoi tant de gens ont- ils rejeté, par insouciance, les avertissements relatifs aux désastres, et qu’en est- il résulté ?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
Cependant celle-la se trouve au centre de la Colombie Britannique où je l'ai photographié.
Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp .
J'ai beaucoup pensé au premier mot que je dirais aujourd'hui, et j'ai décidé que ce serait « Colombie ».
Tôi đã nghĩ rất nhiều về từ đầu tiên mình sẽ nói ngày hôm nay và tôi quyết định đó là "Colombia".
Nariño est un nom colombien, rendu illustre par Antonio Nariño, un des héros de l'indépendance de la Colombie.
Nariño là một tỉnh của Colombia, được đặt tên theo Antonio Nariño.
N'est-ce pas, ma colombe?
Phải không, cô gái?
5:12 — Comment faut- il comprendre l’expression “ ses yeux sont comme des colombes près des canaux d’eau, se baignant dans du lait ” ?
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
Les hommes “ jouiront de l’œuvre de leurs mains ”. — Isaïe 65:22, Bible à la Colombe ; Genèse 2:15.
Họ “sẽ hằng hưởng công-việc tay mình làm”.—Ê-sai 65:22; Sáng-thế Ký 2:15.
" Donc il semble que trouver ce boson de Higgs donne une direction d'exploration, un peu comme Colomb allant vers l'Ouest. "
" À, vậy việc tìm ra Higgs boson cho ta định hướng để khám phá, giống cách mà Columbus đi về phía Tây. "
Le pont suspendu de Capilano (en anglais : Capilano Suspension Bridge) est un pont de singe traversant le fleuve Capilano dans le district de North Vancouver en Colombie-Britannique, au Canada.
Cầu treo Capilano là cây cầu treo dành cho người đi bộ, bắt qua sông Capilano tại Bắc Vancouver, Columbia thuộc Anh, Canada.
Apprenez comment d’intrépides Européens ont foulé le sol du continent nord-américain 500 ans avant que Christophe Colomb ne lève les voiles.
Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh.
VOYEZ- VOUS la colombe qui descend sur la tête de Jésus?
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.
Colomb et les Indiens, les Conquistadors et les Incas.
Tôi đã nói việc này giống như câu chuyện Columbus và người da đỏ.
Santa Rosa de Osos est une municipalité située dans le département d'Antioquia, en Colombie.
Santa Rosa de Osos là một khu tự quản thuộc tỉnh Antioquia, Colombia.
• Après le déluge, où la colombe a- t- elle trouvé la feuille d’olivier qu’elle a rapportée dans l’arche ?
• Sau trận Nước Lụt, con bồ câu tìm đâu ra lá ô-li-ve mà nó mang về tàu?
Cabot quitta l'Angleterre en 1497, cinq ans après la découverte de l'Amérique, et arriva sur les côtes de Terre-Neuve (croyant à tort, comme Christophe Colomb qu'il avait atteint l'Asie) mais il n'y eut pas de tentative pour établir une colonie.
Cabot khởi hành năm 1497, tức 5 năm sau khi người châu Âu phát hiện châu Mỹ, và mặc dù ông ta đã đặt chân lên bờ biển của Newfoundland, họ đã không có bất kỳ nỗ lực nào để thiết lập nên một thuộc địa tại nơi đây (cũng như Cristoforo Colombo, ông nhầm tưởng rằng mình đến được châu Á).
Et il me dit qu'il a une photo de moi sur son bureau au milieu du fil avec une colombe sur ma tête.
Và anh ấy nói rằng trên bàn của anh ấy có bức ảnh của tôi đang lơ lửng trên dây với chú bồ câu bay qua đầu
Ils sont morts pour la Colombie.
Họ chết anh dũng vì Colombia.
Par exemple, la Colombie-Britannique, avec une population de 4 millions, a droit à 6 sénateurs, tandis que la Nouvelle-Écosse, avec une population inférieure à un million, en possède 10.
Chẳng hạn, British Columbia, với dân số xấp xỉ 4 triệu người, có quyền có sáu thượng nghị sĩ, trong khi Nova Scotia, với ít hơn một triệu dân, có quyền có 10 thượng nghị sĩ.
En septembre 1929, Trippe fit le tour de l'Amérique latine avec Charles Lindbergh afin de négocier des droits d'atterrissage dans de nombreux pays, y compris en Colombie, le pré carré de la SCADTA.
Tháng 9 năm 1929, Trippe đi ngoại giao vùng Mỹ Latinh với Charles Lindbergh để thương lượng về quyền được hạ cánh tại một số quốc gia, kể cả đất quê nhà của SCADTA tại Colombia.
En 1903, le Panama déclare son indépendance de la Colombie.
Ngày 3 tháng 11 năm 1903, Panama tuyên bố độc lập khỏi Colombia.
Cette chanson apparaît sur une compilation appelée Nuestro Rock (Our Rock), sortie dans son pays natal, la Colombie.
Ca khúc này lần đầu tiên xuất hiện trong một album tuyển tập mang tên Nuestro Rock (Nhạc Rock của chúng tôi), được phát hành ở quê hương của cô, Colombia.
Les colombes, ça rend trop stylé.
chim bồ câu nhìn nó mới ngầu.
Herbert Spencer fut le Vespuce de l’époque de Darwin, et même un peu son Christophe Colomb.
Herbert Spencer chính là Vespucci của thời đại Darwin, và một phần nào cũng là Christophe Colomb của thời đại ấy. 2.
Au XVIe siècle, les Espagnols découvrent en Amérique du Sud de nouveaux gisements, principalement en Colombie.
Trong thế kỷ 16, người Tây Ban Nha khám phá các mỏ mới ở Nam Mỹ, chủ yếu là ở Colombia.
Tant de navires se dirigent vers Jérusalem qu’ils ressemblent à une nuée de colombes.
Có nhiều tàu bè căng buồm hướng đến Giê-ru-sa-lem đến độ chúng trông giống như bầy chim bồ câu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colombe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.