colocation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colocation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colocation trong Tiếng pháp.

Từ colocation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự sắp xếp, thu xếp, 同志, đồng chí, rộng rãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colocation

sự sắp xếp

(collocation)

thu xếp

(collocation)

同志

đồng chí

rộng rãi

(roomy)

Xem thêm ví dụ

J'ai eu une dispute avec mon coloc.
Ồ, bố có hơi bất đồng quan điểm với bạn cùng phòng.
Et si tu veux pas de coloc, va à la fac de Pittsburgh.
Và nếu cậu không muốn sống với người khác, thì hãy tới Pittsburgh State.
Mais après minuit, quand mon coloc dort.
Nhưng đến sau nửa đêm nhé, khi bạn cùng phòng của tôi đã ngủ.
On est coloc'!
Ôi, Chúa ơi, chúng ta ở chung phòng
Non, mon coloc l'était.
Không, bạn cùng phòng của tôi cơ.
Salut, coloc!
Hey, bạn cùng phòng.
J'ai entendu que vous aviez quelques soucis avec votre nouvelle coloc.
Tôi nghe nói cô đã có một chút tranh chấp với người bạn cùng phòng mới của mình
Quiconque a un taux de sédimentation élevé deviendra le nouveau coloc de Foreman.
Ai có tốc độ lắng hồng cầu cao sẽ được làm bạn với Foreman.
Tu es donc la coloc de Beca.
Cháu chắc là bạn cùng phòng của Beca đúng không.
Voici mon coloc gai et branché, Wallace Wells
Đây là đứa bạn đồng tính trơ tráo cùng phòng với anh, Wallace Wells
Tu n'es pas mon mari, tu es mon coloc.
Anh không phải là chồng em, anh là bạn cùng phòng.
Je suis concepteur de jeux vidéo, j'ai 30 ans et je vis avec un coloc.
Tôi 30 tuổi, làm thiết kế trò chơi và sống cùng 1 anh bạn cùng phòng.
C'est mon coloc.
Đây là bạn cùng phòng của tôi.
Ce n'est que ta coloc, Liza.
Liza, cô ấy chỉ là bạn cùng phòng thôi mà.
Mais regarde ce que dit Eve, 18 ans : “ Deux de mes copines se sont mises en colocation.
Nhưng hãy xem chuyện mà Eve, 18 tuổi, kể: “Hai đứa bạn của mình dọn đến ở chung trong một căn hộ.
Voilà ce que je présente à mon meilleur ami et nouveau coloc Brian Chesky : « J'ai pensé un truc pour faire un peu d'argent. Transformons notre appart' en ' bed and breakfast ' en proposant aux designers qui viennent à San Francisco un endroit où crécher, avec le wifi, un bureau, un matelas, et le petit déj.
Và đây là email tôi gửi cậu bạn thân và là bạn cùng phòng mới, Brian Chesky: "Brian, tớ nghĩ ra cách để kiếm thêm vài đồng- -biến phòng mình thành chỗ nghỉ kèm bữa sáng" cho những nhà thiết kế trẻ đến thành phố có chỗ nghỉ, kèm theo internet không dây, bàn làm việc, nệm và bữa sáng.
Avec son ancienne coloc.
Có một chút vấn đề với bạn cùng phòng.
Sa coloc est rentrée après un weekend loin d'ici, et l'a trouvé comme ça.
Bạn cùng phòng về nhà sau kì nghỉ cuối tuần, tìm thấy cô ấy ở trên đó.
C'est le meilleur des colocs!
Cậu ấy là bạn cùng phòng tốt nhất!
Tu auras un coloc.
Cậu cực thân rồi.
Tu veux pas prouver que ta coloc a été défenestrée?
Cậu không muốn chứng minh cậu ấy bị ám hại à?
" Salut, je suis ton coloc. " C'est trop banal.
Xin chào, tớ là bạn cùng phòng với cậu!
Oh je crois que les gens rigolent parce que ça rime avec le mot " coloc ".
Well, em nghĩ lí do mọi người cười vì cách chơi chữ của từ " roomie " ( bạn cùng phòng )
Ma coloc a un souci mais elle ne me répond pas.
Này, người bạn cùng phòng của em đang gặp rắc rối và cô ấy sẽ không nhắn tin cho em nữa.
Vous n'avez jamais aimé les femmes qui étaient en colocation avec vous.
Cô không thích bất cứ người phụ nữ nào ở cùng phòng với mình cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colocation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.