collyre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collyre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collyre trong Tiếng pháp.

Từ collyre trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuốc nhỏ mắt, thuốc tra mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collyre

thuốc nhỏ mắt

noun

Paul se soigne une fois par jour avec un collyre spécial.
Một trong những cách Paul điều trị bệnh glaucoma là dùng thuốc nhỏ mắt đặc biệt mỗi ngày một lần.

thuốc tra mắt

noun

Xem thêm ví dụ

Il existe un remède — “ un collyre ” — contre la cécité spirituelle : les enseignements et la discipline de Jésus.
Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh.
Dans ce cas, qu’ils ‘ achètent un collyre à Jésus ’ afin de discerner l’importance de chercher avec zèle d’abord le Royaume. — Matthieu 6:33.
Nếu thế, chúng ta hãy ‘mua thuốc xức mắt của Chúa Giê-su’ để có thể thấy tầm quan trọng của việc sốt sắng tìm kiếm Nước Trời trước nhất.—Ma-thi-ơ 6:33.
“ Ach[ète- moi] [...] un collyre pour te frotter les yeux, afin que tu puisses voir.
“Hãy. . . mua thuốc xức mắt [của ta] đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được”
Collyre.
Xài Visine đấy.
Au Ier siècle, Jésus délivra ce message à la congrégation de Laodicée : “ Ach[ète- moi] [...] un collyre pour te frotter les yeux, afin que tu puisses voir.
Trong thông điệp truyền đến hội thánh Lao-đi-xê vào thế kỷ thứ nhất, Chúa Giê-su phán: “Hãy. . . mua thuốc xức mắt [của ta] đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được.
“ L’ordonnance ” pour préserver une saine vision spirituelle est celle-ci : ‘ Acheter à Jésus un collyre pour se frotter les yeux, afin qu’on puisse voir. ’
Phương thuốc giúp duy trì một cách nhìn thiêng liêng lành mạnh được nêu ra trong lời khuyên: “Hãy mua... của [Chúa Giê-su]... thuốc xức mắt đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được”.
Jésus lui conseillait ‘ d’acheter un collyre pour se frotter les yeux, afin qu’elle puisse voir ’.
Chúa Giê-su nói: “Hãy mua... thuốc xức mắt đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được”.
” Bien qu’ils n’en aient pas été conscients, les membres de la congrégation avaient besoin d’un “ collyre ” aux vertus curatives qu’ils ne pouvaient obtenir qu’en se soumettant à l’enseignement et à la discipline de Jésus Christ.
Dù không nhận thức được điều này, những thành viên của hội thánh này cần “thuốc xức mắt” chỉ có thể nhận được bằng cách phục tùng sự dạy dỗ và sửa trị của Chúa Giê-su Christ.
Les personnes qui leur sont semblables aujourd’hui, pour ne plus être pauvres, aveugles et nues spirituellement, doivent acheter au Christ de “ l’or affiné ” qu’est la foi éprouvée, “ des vêtements de dessus blancs ” symboles de justice et “ un collyre ” qui améliore la vision spirituelle.
Để loại trừ sự nghèo khó, mù lòa và lõa lồ về thiêng liêng, bất cứ người nào giống họ ngày nay cần mua từ Đấng Christ ‘vàng được thử lửa’ tức đức tin đã được thử thách, “áo trắng” tức sự công bình, và “thuốc xức mắt” giúp cải thiện nhãn quan thiêng liêng.
(Jacques 2:5 ; Matthieu 5:3.) Ils doivent aussi les aider à appliquer le “ collyre ” spirituel, c’est-à-dire à accepter l’enseignement, les conseils, l’exemple et l’attitude mentale de Jésus, puis à s’y conformer.
(Gia-cơ 2:5; Ma-thi-ơ 5:3) Hơn nữa, các giám thị cần giúp đỡ họ dùng “thuốc xức mắt” thiêng liêng—tức chấp nhận và làm theo sự dạy dỗ, lời khuyên, gương tốt và tâm tình của Chúa Giê-su.
“ Un collyre pour te frotter les yeux ”
Thuốc xức mắt đặng thoa mắt ngươi”
C’est probablement à Laodicée, siège d’une école de médecine renommée, qu’on fabriquait le collyre connu sous le nom de poudre phrygienne.
Vì có một trường y khoa nổi tiếng tại đây, Lao-đi-xê có lẽ đã chế ra thuốc chữa mắt gọi là bột Phi-ri-gi.
‘ Achète- moi un collyre ’, recommandait Jésus. — Révélation 3:17, 18.
Ngài phán: “Hãy mua... của ta”.—Khải huyền 3:17, 18, chúng tôi viết nghiêng.
‘ Achète un collyre pour te frotter les yeux ’
Hãy mua thuốc đặng thoa mắt ngươi’
Paul se soigne une fois par jour avec un collyre spécial.
Một trong những cách Paul điều trị bệnh glaucoma là dùng thuốc nhỏ mắt đặc biệt mỗi ngày một lần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collyre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.